Đọc nhanh: 错落 (thác lạc). Ý nghĩa là: chằng chịt; xen vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối; trộn lẫn. Ví dụ : - 错落不齐。 chằng chịt.
错落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chằng chịt; xen vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối; trộn lẫn
交错纷杂
- 错落不齐
- chằng chịt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错落
- 错落不齐
- chằng chịt.
- 错落有致
- hứng thú đan xen
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 参差错落
- sai lầm đầy rẫy
- 她 数落 了 我 的 错误
- Cô ấy đã quở trách lỗi của tôi.
- 这次 错误 让 他 落到 一顿 批评
- Lần này anh ấy bị mắng té tát vì sai lầm.
- 公园 的 建筑物 错落有致 令人 赏心悦目
- Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.
- 这个 小区 的 建筑 错落有致 , 让 人 感到 很 舒服
- Các tòa nhà trong khu này có kiến trúc đen xen ngẫu hứng, khiến ta cảm thấy rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
落›
错›
Hán Việt: BÔI BÀN LANG TỊCH mâm bát la liệt; ngổn ngang; bát đũa la liệt; mâm chén ngổn ngang.《史记·滑稽列传》: "履舄交错,杯盘狼籍。"比喻纵横散乱的样子。形容宴饮时桌上的杯盘碗筷横竖散乱的样子。
hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạnnhộn
hỗn loạn; bối rối; lộn xộn
tán loạn; tản loạn; bã xoãnáttảntứ tungxờm; xờm xờmtở táixợp
lộn xộn; lung tung; bừa bộnchung chạchung lộn
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn
lộn xộn; mất trật tự