错落 cuòluò
volume volume

Từ hán việt: 【thác lạc】

Đọc nhanh: 错落 (thác lạc). Ý nghĩa là: chằng chịt; xen vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối; trộn lẫn. Ví dụ : - 错落不齐。 chằng chịt.

Ý Nghĩa của "错落" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

错落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chằng chịt; xen vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối; trộn lẫn

交错纷杂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 错落不齐 cuòluòbùqí

    - chằng chịt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错落

  • volume volume

    - 错落不齐 cuòluòbùqí

    - chằng chịt.

  • volume volume

    - 错落有致 cuòluòyǒuzhì

    - hứng thú đan xen

  • volume volume

    - 不料 bùliào zǒu cuò 一步 yībù jìng 落到 luòdào 这般 zhèbān 天地 tiāndì

    - không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.

  • volume volume

    - 参差错落 cēncīcuòluò

    - sai lầm đầy rẫy

  • volume volume

    - 数落 shǔluò le de 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã quở trách lỗi của tôi.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 错误 cuòwù ràng 落到 luòdào 一顿 yīdùn 批评 pīpíng

    - Lần này anh ấy bị mắng té tát vì sai lầm.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán de 建筑物 jiànzhùwù 错落有致 cuòluòyǒuzhì 令人 lìngrén 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù

    - Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 小区 xiǎoqū de 建筑 jiànzhù 错落有致 cuòluòyǒuzhì ràng rén 感到 gǎndào hěn 舒服 shūfú

    - Các tòa nhà trong khu này có kiến trúc đen xen ngẫu hứng, khiến ta cảm thấy rất thoải mái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa