紊乱 wěnluàn
volume volume

Từ hán việt: 【vấn loạn】

Đọc nhanh: 紊乱 (vấn loạn). Ý nghĩa là: rối loạn; hỗn độn; rối beng; náo động; xộn xạo, bối rối, xợp. Ví dụ : - 秩序紊乱。 trật tự rối loạn

Ý Nghĩa của "紊乱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

紊乱 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. rối loạn; hỗn độn; rối beng; náo động; xộn xạo

杂乱;纷乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 秩序 zhìxù 紊乱 wěnluàn

    - trật tự rối loạn

✪ 2. bối rối

纷乱

✪ 3. xợp

形容物体结构松散、不够密实

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紊乱

  • volume volume

    - 乱七八糟 luànqībāzāo

    - Một mớ hỗn độn.

  • volume volume

    - 秩序 zhìxù 紊乱 wěnluàn

    - trật tự rối loạn

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī

    - Đừng vứt rác lung tung.

  • volume volume

    - de 思路 sīlù hěn 紊乱 wěnluàn

    - Suy nghĩ của anh ấy rất rối loạn.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó hěn 紊乱 wěnluàn

    - Cuộc sống của cô ấy rất rối loạn.

  • volume volume

    - 厌食 yànshí shì 一种 yīzhǒng 常见 chángjiàn de 饮食 yǐnshí 紊乱 wěnluàn zhèng

    - Chán ăn là một chứng rối loạn ăn uống phổ biến.

  • volume volume

    - 亨廷顿 hēngtíngdùn 舞蹈 wǔdǎo 症是 zhèngshì zhǒng 遗传性 yíchuánxìng 大脑 dànǎo 紊乱 wěnluàn

    - Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 计划 jìhuà 有点 yǒudiǎn 紊乱 wěnluàn

    - Kế hoạch làm việc có chút hỗn loạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěn , Wèn
    • Âm hán việt: Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKVIF (卜大女戈火)
    • Bảng mã:U+7D0A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa