Đọc nhanh: 紊乱 (vấn loạn). Ý nghĩa là: rối loạn; hỗn độn; rối beng; náo động; xộn xạo, bối rối, xợp. Ví dụ : - 秩序紊乱。 trật tự rối loạn
紊乱 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rối loạn; hỗn độn; rối beng; náo động; xộn xạo
杂乱;纷乱
- 秩序 紊乱
- trật tự rối loạn
✪ 2. bối rối
纷乱
✪ 3. xợp
形容物体结构松散、不够密实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紊乱
- 乱七八糟
- Một mớ hỗn độn.
- 秩序 紊乱
- trật tự rối loạn
- 不要 乱 扔 垃圾
- Đừng vứt rác lung tung.
- 他 的 思路 很 紊乱
- Suy nghĩ của anh ấy rất rối loạn.
- 她 的 生活 很 紊乱
- Cuộc sống của cô ấy rất rối loạn.
- 厌食 是 一种 常见 的 饮食 紊乱 症
- Chán ăn là một chứng rối loạn ăn uống phổ biến.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 工作 计划 有点 紊乱
- Kế hoạch làm việc có chút hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
紊›
Hỗn Loạn, Lộn Xộn
hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạnnhộn
rối loạn; thất thường; hỗn loạn; mất trật tự; bừa bãi; lộn xộn; náo loạnbột tre; lẫn
rậm rịt; dày đặc; chi chít (chữ viết)
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn
bề bộn; ngổn ngang; kềnh càng; rối ren
lộn xộn; mất trật tự
rườm rà; rối rắm (lời văn)
lẫn lộn; pha tạp; hỗn loạn; pha trộn; ô hợp; hỗn tạp; không đồng nhấtchung chạ
sự mất cân bằngđể làm mất cân bằng