整齐 zhěngqí
volume volume

Từ hán việt: 【chỉnh tề】

Đọc nhanh: 整齐 (chỉnh tề). Ý nghĩa là: ngăn nắp; trật tự; chỉnh tề; gọn gàng; ngay ngắn, đầy đủ; hoàn chỉnh, đều; đều đặn; đồng đều; đồng nhất. Ví dụ : - 文件整齐地放在桌子上。 Tài liệu được đặt ngăn nắp trên bàn.. - 他的书本总是摆得整齐。 Sách của anh ấy luôn được sắp xếp ngay ngắn.. - 产品在仓库里整齐堆放。 Sản phẩm được xếp gọn gàng trong kho.

Ý Nghĩa của "整齐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

整齐 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ngăn nắp; trật tự; chỉnh tề; gọn gàng; ngay ngắn

排列有序的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文件 wénjiàn 整齐 zhěngqí 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Tài liệu được đặt ngăn nắp trên bàn.

  • volume volume

    - de 书本 shūběn 总是 zǒngshì bǎi 整齐 zhěngqí

    - Sách của anh ấy luôn được sắp xếp ngay ngắn.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn zài 仓库 cāngkù 整齐 zhěngqí 堆放 duīfàng

    - Sản phẩm được xếp gọn gàng trong kho.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đầy đủ; hoàn chỉnh

齐全;没有缺漏的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu 必需品 bìxūpǐn dōu 整齐 zhěngqí le

    - Tất cả các vật dụng cần thiết đã đủ.

  • volume volume

    - dài de 材料 cáiliào hěn 整齐 zhěngqí

    - Tài liệu anh ấy mang rất đầy đủ.

  • volume volume

    - 物品 wùpǐn 清单 qīngdān 整齐 zhěngqí 列好 lièhǎo le

    - Danh sách đồ vật đã liệt kê đầy đủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. đều; đều đặn; đồng đều; đồng nhất

大小、长短、程度等比较一致

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 衣服 yīfú 颜色 yánsè 整齐 zhěngqí

    - Màu sắc trang phục của họ rất đồng nhất.

  • volume volume

    - 头发 tóufà 长度 chángdù 剪得 jiǎndé hěn 整齐 zhěngqí

    - Độ dài tóc được cắt rất đều.

  • volume volume

    - 石头 shítou de 大小 dàxiǎo 整齐 zhěngqí 一致 yízhì

    - Kích thước của đá rất đồng đều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

整齐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sắp xếp; làm gọn gàng

使不乱,使整齐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整齐 zhěngqí le 孩子 háizi de 玩具 wánjù

    - Cô ấy đã sắp xếp đồ chơi của trẻ.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 整齐 zhěngqí le de 房间 fángjiān

    - Mẹ đã sắp xếp lại phòng của tôi.

  • volume volume

    - 整齐 zhěngqí le 书架上 shūjiàshàng de shū

    - Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 整齐

✪ 1. 整齐 + 的 + Danh từ

"整齐" làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 一张 yīzhāng 整齐 zhěngqí de 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy có một cái bàn ngay ngắn.

  • volume

    - 整齐 zhěngqí de 队伍 duìwǔ 等待 děngdài 指令 zhǐlìng

    - Đội ngũ ngay ngắn chờ lệnh.

✪ 2. Động từ + 得 + 很/不 + 整齐

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 房间 fángjiān 打扫 dǎsǎo 整齐 zhěngqí

    - Phòng dọn dẹp không gọn gàng.

  • volume

    - 玩具 wánjù 摆放 bǎifàng hěn 整齐 zhěngqí

    - Đồ chơi được đặt rất ngay ngắn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整齐

  • volume volume

    - 整齐 zhěngqí le 书架上 shūjiàshàng de shū

    - Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 放得 fàngdé hěn 整齐 zhěngqí

    - Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.

  • volume volume

    - 书籍 shūjí 摆放 bǎifàng hěn 整齐 zhěngqí

    - Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.

  • volume volume

    - 上边 shàngbiān de 书架 shūjià hěn 整齐 zhěngqí

    - Kệ sách bên trên rất gọn gàng.

  • volume volume

    - 五个 wǔgè 整齐 zhěngqí 排列 páiliè

    - Năm cái ấm xếp ngay ngắn.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men 整齐 zhěngqí 踏步 tàbù

    - Các binh sĩ bước đi đồng đều.

  • volume volume

    - yǒu 一张 yīzhāng 整齐 zhěngqí de 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy có một cái bàn ngay ngắn.

  • volume volume

    - dài de 材料 cáiliào hěn 整齐 zhěngqí

    - Tài liệu anh ấy mang rất đầy đủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tề 齊 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì , Jiǎn , Qí , Zhāi , Zī
    • Âm hán việt: Trai , , , Tế , Tề
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨
    • Thương hiệt:YKLL (卜大中中)
    • Bảng mã:U+9F50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa