Đọc nhanh: 整齐 (chỉnh tề). Ý nghĩa là: ngăn nắp; trật tự; chỉnh tề; gọn gàng; ngay ngắn, đầy đủ; hoàn chỉnh, đều; đều đặn; đồng đều; đồng nhất. Ví dụ : - 文件整齐地放在桌子上。 Tài liệu được đặt ngăn nắp trên bàn.. - 他的书本总是摆得整齐。 Sách của anh ấy luôn được sắp xếp ngay ngắn.. - 产品在仓库里整齐堆放。 Sản phẩm được xếp gọn gàng trong kho.
整齐 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn nắp; trật tự; chỉnh tề; gọn gàng; ngay ngắn
排列有序的
- 文件 整齐 地 放在 桌子 上
- Tài liệu được đặt ngăn nắp trên bàn.
- 他 的 书本 总是 摆 得 整齐
- Sách của anh ấy luôn được sắp xếp ngay ngắn.
- 产品 在 仓库 里 整齐 堆放
- Sản phẩm được xếp gọn gàng trong kho.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đầy đủ; hoàn chỉnh
齐全;没有缺漏的
- 所有 必需品 都 整齐 了
- Tất cả các vật dụng cần thiết đã đủ.
- 他 带 的 材料 很 整齐
- Tài liệu anh ấy mang rất đầy đủ.
- 物品 清单 整齐 列好 了
- Danh sách đồ vật đã liệt kê đầy đủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. đều; đều đặn; đồng đều; đồng nhất
大小、长短、程度等比较一致
- 他们 的 衣服 颜色 整齐
- Màu sắc trang phục của họ rất đồng nhất.
- 头发 长度 剪得 很 整齐
- Độ dài tóc được cắt rất đều.
- 石头 的 大小 整齐 一致
- Kích thước của đá rất đồng đều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
整齐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp xếp; làm gọn gàng
使不乱,使整齐
- 她 整齐 了 孩子 的 玩具
- Cô ấy đã sắp xếp đồ chơi của trẻ.
- 妈妈 整齐 了 我 的 房间
- Mẹ đã sắp xếp lại phòng của tôi.
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 整齐
✪ 1. 整齐 + 的 + Danh từ
"整齐" làm định ngữ
- 他 有 一张 整齐 的 桌子
- Anh ấy có một cái bàn ngay ngắn.
- 整齐 的 队伍 等待 指令
- Đội ngũ ngay ngắn chờ lệnh.
✪ 2. Động từ + 得 + 很/不 + 整齐
bổ ngữ trạng thái
- 房间 打扫 得 不 整齐
- Phòng dọn dẹp không gọn gàng.
- 玩具 摆放 得 很 整齐
- Đồ chơi được đặt rất ngay ngắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整齐
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 东西 放得 很 整齐
- Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 上边 的 书架 很 整齐
- Kệ sách bên trên rất gọn gàng.
- 五个 壶 整齐 地 排列
- Năm cái ấm xếp ngay ngắn.
- 士兵 们 整齐 地 踏步
- Các binh sĩ bước đi đồng đều.
- 他 有 一张 整齐 的 桌子
- Anh ấy có một cái bàn ngay ngắn.
- 他 带 的 材料 很 整齐
- Tài liệu anh ấy mang rất đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
齐›
ngay ngắn; phẳng phiu; ngăn nắp; có trật tự
nhất trí; nhất loạt; đồng loạt; đồng đều; đồng nhất; cùng loạtthống nhất; làm nhất trí
Nhất Loạt
chỉnh tề; gọn gàng; ngay ngắn; chững; tăm tắp
chỉnh tề; đều đặnđầy đủ
Ngăn Nắp Sạch Sẽ, Gọn Gàng Sạch Sẽ
rối tung; bù xù (tóc, cỏ); chợp bợpbờm xờm
bằng bặn
hợp quy tắc; hợp quy cách; ngay ngắn
hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạnnhộn
mất trật tự; nhốn nha nhốn nháo; lộn xộn; bừa bộn; ngổn ngangdàn dạnbối rốichểnh choảng
lộn xộn; lung tung; bừa bộnchung chạchung lộn
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn
so le; cọc cạch; không đều; không bằng; chênh lệch; loạc choạcgần như; khoảng; hầu như; suýt; xuýtsai lầm; lần lữa; trôi qua một cách vô íchsâm si
lộn xộn; mất trật tự
bừa bãi; bừa bộn; lộn xộn; bê bối; hỗn loạn; mất trật tự
Rối Loạn, Hỗn Độn, Rối Beng
lẫn lộn; pha tạp; hỗn loạn; pha trộn; ô hợp; hỗn tạp; không đồng nhấtchung chạ
chằng chịt; xen vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối; trộn lẫn
không đồng đều; không bằng nhau; khác (về kích thước, số lượng)
lộn xộn; hỗn tạp
Hán Việt: BÔI BÀN LANG TỊCH mâm bát la liệt; ngổn ngang; bát đũa la liệt; mâm chén ngổn ngang.《史记·滑稽列传》: "履舄交错,杯盘狼籍。"比喻纵横散乱的样子。形容宴饮时桌上的杯盘碗筷横竖散乱的样子。
nếp gấpnhàugập lạinhăn nheo