Đọc nhanh: 零乱 (linh loạn). Ý nghĩa là: lộn xộn; mất trật tự.
零乱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộn xộn; mất trật tự
不整齐; 没有秩序
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零乱
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 不要 与 人乱啧
- Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
零›
Hỗn Loạn, Lộn Xộn
hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạnnhộn
Rối Loạn, Hỗn Độn, Rối Beng
mất trật tự; nhốn nha nhốn nháo; lộn xộn; bừa bộn; ngổn ngangdàn dạnbối rốichểnh choảng
rậm rịt; dày đặc; chi chít (chữ viết)
bề bộn; ngổn ngang; kềnh càng; rối ren
vụn vặt; vặt vãnh; lụn vụnviệc vặt vãnh; việc linh tinh; việc cỏn con; toả toáilẻ tẻ
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn
rối loạn; thất thường; hỗn loạn; mất trật tự; bừa bãi; lộn xộn; náo loạnbột tre; lẫn
rườm rà; rối rắm (lời văn)
lẫn lộn; pha tạp; hỗn loạn; pha trộn; ô hợp; hỗn tạp; không đồng nhấtchung chạ
chằng chịt; xen vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối; trộn lẫn