Đọc nhanh: 兵乱 (binh loạn). Ý nghĩa là: nạn binh hoả; binh tai; tai hoạ chiến tranh; quấy nhiễu và tai hoạ do chiến tranh.
兵乱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nạn binh hoả; binh tai; tai hoạ chiến tranh; quấy nhiễu và tai hoạ do chiến tranh
因战争而造成的骚扰和灾害;兵灾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵乱
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 他 妄图 兴兵 作乱
- Hắn mưu toan dấy binh gây loạn.
- 将军 毅然 起兵 靖乱
- Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 不要 乱 淘 时间
- Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
兵›