Đọc nhanh: 繁芜 (phồn vu). Ý nghĩa là: rậm rịt; dày đặc; chi chít (chữ viết).
繁芜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rậm rịt; dày đặc; chi chít (chữ viết)
(文字等) 繁多芜杂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁芜
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 他 的 解释 很 繁琐
- Lời giải thích của anh ấy rất rườm rà.
- 他 频繁 犯错 , 岂 不 太笨 ?
- Anh ta sai nhiều thế, há chẳng phải quá ngốc sao?
- 他 频繁 地 更换 工作
- Anh ấy thay đổi công việc thường xuyên.
- 他 频繁 地 给 我 打电话
- Anh ấy nhiều lần gọi điện thoại cho tôi.
- 任务 繁重 令 他 头疼
- Công việc nặng nề khiến anh ấy đau đầu.
- 他 的 工作 非常 繁重
- Công việc của anh ấy rất nặng nhọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
繁›
芜›
Hỗn Loạn, Lộn Xộn
hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạnnhộn
Rối Loạn, Hỗn Độn, Rối Beng
rối loạn; thất thường; hỗn loạn; mất trật tự; bừa bãi; lộn xộn; náo loạnbột tre; lẫn
lộn xộn; mất trật tự
Dài Dòng, Rườm Rà (Bài Văn, Bài Nói Chuyện)
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn
bề bộn; ngổn ngang; kềnh càng; rối ren
phức tạp; rắc rối; rắc rối phức tạp (sự việc); phồn tạp; rầm rậpphiền tạptoả toái
rườm rà; rối rắm (lời văn)
lẫn lộn; pha tạp; hỗn loạn; pha trộn; ô hợp; hỗn tạp; không đồng nhấtchung chạ
xem 囉嗦 | 啰嗦