Đọc nhanh: 凌乱 (lăng loạn). Ý nghĩa là: mất trật tự; nhốn nha nhốn nháo; lộn xộn; bừa bộn; ngổn ngang, dàn dạn, bối rối. Ví dụ : - 凌乱不堪。 lộn xộn vô cùng; tùm lum tùm la.. - 楼上传来凌乱的脚步声。 trên gác vọng lại tiếng bước chân ầm ĩ.
凌乱 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mất trật tự; nhốn nha nhốn nháo; lộn xộn; bừa bộn; ngổn ngang
凌乱是一个汉语词语,拼音是líng luàn,也做“零乱”,一指杂乱无次序,二指凌乱:杂乱;纷乱。出自唐朝诗人唐彦谦《秋晚高楼》诗:晚蝶飘零惊宿雨,暮鸦凌乱报秋寒。
- 凌乱不堪
- lộn xộn vô cùng; tùm lum tùm la.
- 楼上 传来 凌乱 的 脚步声
- trên gác vọng lại tiếng bước chân ầm ĩ.
✪ 2. dàn dạn
✪ 3. bối rối
纷乱
✪ 4. chểnh choảng
不整齐; 没有秩序也作零乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌乱
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 凌乱不堪
- lộn xộn vô cùng; tùm lum tùm la.
- 不要 性乱 行为
- Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.
- 她 头发 塌下来 凌乱
- Tóc cô ấy rũ xuống một cách lộn xộn.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 楼上 传来 凌乱 的 脚步声
- trên gác vọng lại tiếng bước chân ầm ĩ.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
凌›