Đọc nhanh: 狼藉 (lang tạ). Ý nghĩa là: bừa bãi; bừa bộn; lộn xộn; bê bối; hỗn loạn; mất trật tự. Ví dụ : - 声名狼藉(形容人的名誉极坏)。 thanh danh bê bối.. - 杯盘狼藉。 ly chén bừa bộn.
狼藉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bừa bãi; bừa bộn; lộn xộn; bê bối; hỗn loạn; mất trật tự
乱七八糟;杂乱不堪也做狼籍
- 声名狼藉 ( 形容 人 的 名誉 极坏 )
- thanh danh bê bối.
- 杯盘狼藉
- ly chén bừa bộn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼藉
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 他 藉口 身体 不适
- Anh ấy viện cớ không khỏe.
- 杯盘狼藉
- ly chén bừa bộn.
- 他 现在 很 狼狈
- Anh ấy hiện tại rất lúng túng.
- 他 的 处境 很 狼狈
- Tình huống của anh ấy rất khó xử.
- 他 总藉 故不来 上班
- Anh ấy luôn viện cớ để không đi làm.
- 声名狼藉 ( 形容 名声 极坏 )
- nhơ danh xấu tiếng; thanh danh lụn bại.
- 声名狼藉 ( 形容 人 的 名誉 极坏 )
- thanh danh bê bối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狼›
藉›