Đọc nhanh: 杂沓 (tạp đạp). Ý nghĩa là: lộn xộn; lung tung; bừa bộn, chung chạ, chung lộn. Ví dụ : - 门外传来杂沓的脚步声。 từ ngoài cửa vọng vào tiếng bước chân lộn xộn.
杂沓 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lộn xộn; lung tung; bừa bộn
杂乱
- 门外 传来 杂沓 的 脚步声
- từ ngoài cửa vọng vào tiếng bước chân lộn xộn.
✪ 2. chung chạ
多而乱, 没有秩序或条理
✪ 3. chung lộn
混合搀杂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂沓
- 鱼龙混杂
- ngư long hỗn tạp; tốt xấu lẫn lộn
- 事情 复杂 了 去 了
- Sự việc rất phức tạp.
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 五方杂处
- những người tứ xứ sống hỗn tạp.
- 门外 传来 杂沓 的 脚步声
- từ ngoài cửa vọng vào tiếng bước chân lộn xộn.
- 事情 的 原由 很 复杂
- Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杂›
沓›
hỗn tạp; trộn lẫn; lẫn lộn; pha tạp; chung lộn; táp nham; chạchung chạ; lang chạhỗn loạntạp loạn
lẫn lộn; hoà chung; nhập chung; vơ đũa cả nắm; coi như nhau
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn
Lẫn Lộn
chằng chịt; xen vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối; trộn lẫn
từ thường dùng (tập hợp những từ thường dùng, thường dùng làm tên sách)