Đọc nhanh: 变乱 (biến loạn). Ý nghĩa là: loạn lạc; biến loạn; sự rối loạn; náo động; rối loạn; loạn.
变乱 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loạn lạc; biến loạn; sự rối loạn; náo động; rối loạn; loạn
战争或暴力行动所造成的混乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变乱
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 局势 变得 很浊乱
- Tình thế trở nên rất hỗn loạn.
- 七七事变
- biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 天气 的 变化 打乱 了 我们 体育比赛 的 时间表
- Sự thay đổi thời tiết đã làm rối loạn lịch trình trận đấu thể thao của chúng ta.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
变›