Đọc nhanh: 打理 (đả lí). Ý nghĩa là: quản lý, đặt hàng, lựa ra. Ví dụ : - 我得自己打理好一切事情 Tôi đã phải lo tất cả mọi thứ.
打理 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý
to manage
✪ 2. đặt hàng
to put in order
✪ 3. lựa ra
to sort out
✪ 4. chăm sóc
to take care of
- 我 得 自己 打理 好 一切 事情
- Tôi đã phải lo tất cả mọi thứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打理
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 我 得 自己 打理 好 一切 事情
- Tôi đã phải lo tất cả mọi thứ.
- 他 在 跟 你 打 心理战
- Anh ta đang sử dụng chiến tranh tâm lý.
- 留 五个 人 打场 , 下 剩 的 人 到 地理 送 肥料
- giữ lại năm người đập lúa, những người còn lại đi ra đồng bón phân.
- 直发 打理 起来 很 方便
- Tóc thẳng dễ chăm sóc lắm.
- 这件 事情 你 打算 如何 处理 ?
- Việc này anh định giải quyết như thế nào đây?
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
理›