Đọc nhanh: 杂乱无章 (tạp loạn vô chương). Ý nghĩa là: lộn xộn; loạn xà ngầu; bừa bãi. Ví dụ : - 数据杂乱无章就跟周日早上丹佛的煎蛋卷一样 Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
杂乱无章 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộn xộn; loạn xà ngầu; bừa bãi
又多又乱,没有条理
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂乱无章
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 他 正在 写文章 , 不许 去 裹乱
- anh ấy đang viết văn, không nên đến quấy rầy.
- 泥 地里 有 杂乱 的 沟
- Trong đất bùn có những rãnh lộn xộn.
- 他 在 杂志 上 发表 了 文章
- Anh ấy đã đăng bài viết trên tạp chí.
- 事情 乱杂 , 没有 头绪
- sự việc lẫn lộn, không biết đầu đuôi.
- 技术 无论怎样 复杂 , 只要 努力 钻研 , 终归 能够 学会 的
- kỹ thuật dù phức tạp đến đâu, chỉ cần nỗ lực nghiên cứu, cuối cùng sẽ nắm được.
- 咖啡店 非常 嘈杂 , 无法 谈话
- Quán cà phê rất ồn ào, không thể trò chuyện.
- 当 孩子 们 捣乱 时 , 她 无能为力
- Cô đành chịu bó tay khi bọn trẻ nghịch ngợm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
无›
杂›
章›
lộn xộn; bừa bãi; mất trật tự; rối bòng bòng (nói chuyện, làm việc)
lung tung; tứ tung; bừa bộn; ngổn ngang; lộn xộn; tứ tung ngũ hoành; lăn lóc; lủng củng; lổng chổng; lỏng chỏngbừa bãi
lộn xộn; rối bờilinh tinh
bát nháo; loạn xị; lung tung; lộn xộn; ngổng ngang
răng cưaghép không đều (thành ngữ); gầy còmchênh lệch
Lộn xộn; ngả nghiêng; bừa bãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Gia hạ nhân đẳng kiến Phượng Thư bất tại; dã hữu thâu nhàn hiết lực đích; loạn loạn sảo sảo dĩ nháo đích thất điên bát đảo; bất thành sự thể liễu 家下人等見鳳姐不在; 也有偷閒歇力的; 亂亂吵吵已鬧的七顛八倒; 不成事體了 (Đệ bách thập
lảo đảo; không vữngnghiêng lệch; xiêu vẹo; lộn xộn
(thành ngữ) mọi thứ tan vỡ và rối loạnlềnh kềnh; lộn bậy
lộn xộn; lung tung
bát nháo
chén và đĩa trong tình trạng lộn xộn hoàn toàn (thành ngữ); sau một bữa tiệc rượu náo loạn
Lộn Xộn, Lung Tung, Bừa Bãi
Rối Tinh Rối Mù, Nát Bét, Nhoè Nhoẹt
thượng vàng hạ cám; hỗn tạp; tạp nhamtạp nhạp
hỗn loạnvô số kết thúc lỏng lẻorất nhiều thứ cần giải quyếtrất phức tạp
trong một mớ hỗn độn khủng khiếp (thành ngữ)
ngay ngắn rõ ràng; ngăn nắp; có ngăn có nắp; gọn gàng ngăn nắp
có trật tự; mạch lạc; rõ ràng; có tình có lý; rành rọtlớp lang
Rõ Ràng Mạch Lạc, Rõ Ràng Đâu Ra Đấy, Nói Mạch Lạc Rõ Ràng Đâu Ra Đấy
rất trật tự; lề lối
Đan xen hòa quyện; đan xen ngẫu hứng
phân loại; chia ngành chia loại
có bài bản hẳn hoi; nói làm đâu ra đấy; chừng mực
gọn gàng và ngăn nắp
theo thứ tự hoàn hảo
Trước nay vẫn đều
san sát (nối tiếp); chi chít; san sát như bát úp (như hình vẩy cá, hình răng lược); nối tiếp nhau san sátba dãy bảy toà
Có Thứ Tự Chặt Chẽ
liên kết chặt chẽ với nhaulồng vào nhauđan xen