Đọc nhanh: 错杂 (thác tạp). Ý nghĩa là: lẫn lộn; pha tạp; hỗn loạn; pha trộn; ô hợp; hỗn tạp; không đồng nhất, chung chạ. Ví dụ : - 文笔错杂伦次, 毫无伦次。 văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
错杂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lẫn lộn; pha tạp; hỗn loạn; pha trộn; ô hợp; hỗn tạp; không đồng nhất
两种以上的东西夹杂在一起
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
✪ 2. chung chạ
多而乱, 没有秩序或条理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错杂
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 错综复杂
- rắm rối; phức tạp.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 杂货店 里 有 很多 相当 不错 的 食物
- Có rất nhiều món ăn khá ngon ở tiệm tạp hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杂›
错›
Hỗn Loạn, Lộn Xộn
hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạnnhộn
rườm rà; rối rắm (lời văn)
rối loạn; thất thường; hỗn loạn; mất trật tự; bừa bãi; lộn xộn; náo loạnbột tre; lẫn
rậm rịt; dày đặc; chi chít (chữ viết)
cùng đến (hai sự vật); cùng lúc (với một người); lẫn lộn; đan xen
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn
bề bộn; ngổn ngang; kềnh càng; rối ren
lộn xộn; mất trật tự
Rối Loạn, Hỗn Độn, Rối Beng