Đọc nhanh: 井然 (tỉnh nhiên). Ý nghĩa là: ngay ngắn; phẳng phiu; ngăn nắp; có trật tự. Ví dụ : - 秩序井然。 trật tự ngay ngắn.. - 条理井然。 điều chỉnh cho ngay ngắn.. - 井然不紊。 trật tự ngăn nắp.
井然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngay ngắn; phẳng phiu; ngăn nắp; có trật tự
形容整齐的样子
- 秩序井然
- trật tự ngay ngắn.
- 条理井然
- điều chỉnh cho ngay ngắn.
- 井然 不紊
- trật tự ngăn nắp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 井然
- 井然 不紊
- trật tự ngăn nắp.
- 条理井然
- điều chỉnh cho ngay ngắn.
- 秩序井然
- trật tự ngay ngắn.
- 一朝 被 蛇 咬 , 十年怕井绳
- Một lần bị rắn cắn, 10 năm sợ dây thừng
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 同学们 井然有序 地 进入 了 操场
- Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối
- 室内 陈设 井然有序
- Nội thất bên trong đều rất trật tự, lề lối.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
然›