Đọc nhanh: 丛杂 (tùng tạp). Ý nghĩa là: hỗn tạp; tạp nham; pha tạp.
丛杂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn tạp; tạp nham; pha tạp
多而杂乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丛杂
- 这座 庭院 杂草丛生
- Cái sân này cỏ mọc um tùm.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 草丛 中 还 杂有 粉红色 的 野花
- trong đám cỏ có xen lẫn những đoá hoa dại màu hồng phấn.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丛›
杂›