Đọc nhanh: 复杂 (phục tạp). Ý nghĩa là: phức tạp. Ví dụ : - 他们的关系十分复杂。 Quan hệ của họ rất phức tạp.. - 问题的答案非常复杂。 Đáp án của vấn đề rất phức tạp.. - 复杂的设计耗时很久。 Thiết kế phức tạp tốn rất nhiều thời gian.
复杂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phức tạp
事物种类多;头绪繁杂(跟“单纯”“简单”相对)
- 他们 的 关系 十分复杂
- Quan hệ của họ rất phức tạp.
- 问题 的 答案 非常复杂
- Đáp án của vấn đề rất phức tạp.
- 复杂 的 设计 耗时 很 久
- Thiết kế phức tạp tốn rất nhiều thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 复杂
✪ 1. 复杂 + 的 + Danh từ
- 这个 城市 的 交通 很 复杂
- Giao thông của thành phố này rất phức tạp.
- 这些 程序 的 代码 很 复杂
- Mã nguồn của các chương trình này rất phức tạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复杂
- 事情 复杂 了 去 了
- Sự việc rất phức tạp.
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 乳 过程 较为 复杂
- Quá trình sinh sản khá phức tạp.
- 他们 卷入 了 一场 复杂 的 争端
- Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.
- 人 的 大脑 很 复杂
- Não người rất phức tạp.
- 他们 的 关系 十分复杂
- Quan hệ của họ rất phức tạp.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 事情 的 原由 很 复杂
- Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
杂›
phiền phức; rầy rà; bề bộn phức tạp
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn
bề bộn; ngổn ngang; kềnh càng; rối ren
pha tạp; hỗn tạp; khác thể; không đồng nhất; bác tạp
rườm rà; lộn xộn
phức tạp; rắc rối; rắc rối phức tạp (sự việc); phồn tạp; rầm rậpphiền tạptoả toái