复杂 fùzá
volume volume

Từ hán việt: 【phục tạp】

Đọc nhanh: 复杂 (phục tạp). Ý nghĩa là: phức tạp. Ví dụ : - 他们的关系十分复杂。 Quan hệ của họ rất phức tạp.. - 问题的答案非常复杂。 Đáp án của vấn đề rất phức tạp.. - 复杂的设计耗时很久。 Thiết kế phức tạp tốn rất nhiều thời gian.

Ý Nghĩa của "复杂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

复杂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phức tạp

事物种类多;头绪繁杂(跟“单纯”“简单”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 关系 guānxì 十分复杂 shífēnfùzá

    - Quan hệ của họ rất phức tạp.

  • volume volume

    - 问题 wèntí de 答案 dáàn 非常复杂 fēichángfùzá

    - Đáp án của vấn đề rất phức tạp.

  • volume volume

    - 复杂 fùzá de 设计 shèjì 耗时 hàoshí hěn jiǔ

    - Thiết kế phức tạp tốn rất nhiều thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 复杂

✪ 1. 复杂 + 的 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 交通 jiāotōng hěn 复杂 fùzá

    - Giao thông của thành phố này rất phức tạp.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 程序 chéngxù de 代码 dàimǎ hěn 复杂 fùzá

    - Mã nguồn của các chương trình này rất phức tạp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复杂

  • volume volume

    - 事情 shìqing 复杂 fùzá le le

    - Sự việc rất phức tạp.

  • volume volume

    - 交集 jiāojí de 情况 qíngkuàng hěn 复杂 fùzá

    - Tình hình giao thoa rất phức tạp.

  • volume volume

    - 过程 guòchéng 较为 jiàowéi 复杂 fùzá

    - Quá trình sinh sản khá phức tạp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 卷入 juǎnrù le 一场 yīchǎng 复杂 fùzá de 争端 zhēngduān

    - Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.

  • volume volume

    - rén de 大脑 dànǎo hěn 复杂 fùzá

    - Não người rất phức tạp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 关系 guānxì 十分复杂 shífēnfùzá

    - Quan hệ của họ rất phức tạp.

  • volume volume

    - 专利申请 zhuānlìshēnqǐng 过程 guòchéng hěn 复杂 fùzá

    - Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 原由 yuányóu hěn 复杂 fùzá

    - Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KND (大弓木)
    • Bảng mã:U+6742
    • Tần suất sử dụng:Rất cao