Đọc nhanh: 秩序 (trật tự). Ý nghĩa là: trật tự; quy tắc; trình tự. Ví dụ : - 我们遵守会场秩序。 Chúng tôi tuân thủ trật tự trong hội trường.. - 社会秩序良好。 Trật tự xã hội tốt đẹp.. - 秩序太混乱了。 Trật tự quá hỗn loạn.
秩序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trật tự; quy tắc; trình tự
有条理、不混乱的情况
- 我们 遵守 会场 秩序
- Chúng tôi tuân thủ trật tự trong hội trường.
- 社会秩序 良好
- Trật tự xã hội tốt đẹp.
- 秩序 太 混乱 了
- Trật tự quá hỗn loạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 秩序
✪ 1. Động từ + 秩序
làm gì trật tự...
- 我们 需要 维护 社会 的 秩序
- Chúng ta cần duy trì trật tự xã hội.
- 警察 在 街上 维持秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự trên đường phố.
- 他们 破坏 了 秩序
- Họ phá vỡ trật tự.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Danh từ + (的) + 秩序
"秩序" vai trò trung tâm ngữ
- 会议 秩序 需要 维护
- Trình tự cuộc họp cần được duy trì.
- 军队 的 秩序 需要 严格管理
- rật tự quân đội cần được quản lý chặt chẽ.
- 老师 努力 维持 课堂 的 秩序
- Giáo viên nỗ lực duy trì trật tự trong lớp học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秩序
- 社会秩序 安定
- trật tự xã hội yên ổn
- 我们 遵守 会场 秩序
- Chúng tôi tuân thủ trật tự trong hội trường.
- 会议 秩序 需要 维护
- Trình tự cuộc họp cần được duy trì.
- 他们 破坏 了 秩序
- Họ phá vỡ trật tự.
- 公共秩序 需 大家 守
- Trật tự công cộng cần mọi người tuân thủ.
- 我们 需要 维护 社会 的 秩序
- Chúng ta cần duy trì trật tự xã hội.
- 军队 的 秩序 需要 严格管理
- rật tự quân đội cần được quản lý chặt chẽ.
- 国庆节 这天 游人 猛增 , 天安门广场 有 很多 警察 维护 秩序
- Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›
秩›