秩序 zhìxù
volume volume

Từ hán việt: 【trật tự】

Đọc nhanh: 秩序 (trật tự). Ý nghĩa là: trật tự; quy tắc; trình tự. Ví dụ : - 我们遵守会场秩序。 Chúng tôi tuân thủ trật tự trong hội trường.. - 社会秩序良好。 Trật tự xã hội tốt đẹp.. - 秩序太混乱了。 Trật tự quá hỗn loạn.

Ý Nghĩa của "秩序" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

秩序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trật tự; quy tắc; trình tự

有条理、不混乱的情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 遵守 zūnshǒu 会场 huìchǎng 秩序 zhìxù

    - Chúng tôi tuân thủ trật tự trong hội trường.

  • volume volume

    - 社会秩序 shèhuìzhìxù 良好 liánghǎo

    - Trật tự xã hội tốt đẹp.

  • volume volume

    - 秩序 zhìxù tài 混乱 hùnluàn le

    - Trật tự quá hỗn loạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 秩序

✪ 1. Động từ + 秩序

làm gì trật tự...

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 维护 wéihù 社会 shèhuì de 秩序 zhìxù

    - Chúng ta cần duy trì trật tự xã hội.

  • volume

    - 警察 jǐngchá zài 街上 jiēshàng 维持秩序 wéichízhìxù

    - Cảnh sát duy trì trật tự trên đường phố.

  • volume

    - 他们 tāmen 破坏 pòhuài le 秩序 zhìxù

    - Họ phá vỡ trật tự.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Danh từ + (的) + 秩序

"秩序" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 会议 huìyì 秩序 zhìxù 需要 xūyào 维护 wéihù

    - Trình tự cuộc họp cần được duy trì.

  • volume

    - 军队 jūnduì de 秩序 zhìxù 需要 xūyào 严格管理 yángéguǎnlǐ

    - rật tự quân đội cần được quản lý chặt chẽ.

  • volume

    - 老师 lǎoshī 努力 nǔlì 维持 wéichí 课堂 kètáng de 秩序 zhìxù

    - Giáo viên nỗ lực duy trì trật tự trong lớp học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秩序

  • volume volume

    - 社会秩序 shèhuìzhìxù 安定 āndìng

    - trật tự xã hội yên ổn

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 遵守 zūnshǒu 会场 huìchǎng 秩序 zhìxù

    - Chúng tôi tuân thủ trật tự trong hội trường.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 秩序 zhìxù 需要 xūyào 维护 wéihù

    - Trình tự cuộc họp cần được duy trì.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 破坏 pòhuài le 秩序 zhìxù

    - Họ phá vỡ trật tự.

  • volume volume

    - 公共秩序 gōnggòngzhìxù 大家 dàjiā shǒu

    - Trật tự công cộng cần mọi người tuân thủ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 维护 wéihù 社会 shèhuì de 秩序 zhìxù

    - Chúng ta cần duy trì trật tự xã hội.

  • volume volume

    - 军队 jūnduì de 秩序 zhìxù 需要 xūyào 严格管理 yángéguǎnlǐ

    - rật tự quân đội cần được quản lý chặt chẽ.

  • volume volume

    - 国庆节 guóqìngjié 这天 zhètiān 游人 yóurén 猛增 měngzēng 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng yǒu 很多 hěnduō 警察 jǐngchá 维护 wéihù 秩序 zhìxù

    - Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶一ノフ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ININ (戈弓戈弓)
    • Bảng mã:U+5E8F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Dật , Trật
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDHQO (竹木竹手人)
    • Bảng mã:U+79E9
    • Tần suất sử dụng:Cao