Đọc nhanh: 匀称 (quân xưng). Ý nghĩa là: đều đặn; đều. Ví dụ : - 穗子又多又匀称。 bông lúa này vừa sai vừa đều. - 字写得很匀称。 chữ viết rất đều
匀称 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đều đặn; đều
均匀;比例和谐
- 穗子 又 多 又 匀称
- bông lúa này vừa sai vừa đều
- 字 写 得 很 匀称
- chữ viết rất đều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匀称
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 字 写 得 很 匀称
- chữ viết rất đều
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 画面 布局 匀称
- tranh vẽ được bố trí cân đối
- 他 的 身材 很 匀称
- Thân hình của anh ấy rất cân đối.
- 穗子 又 多 又 匀称
- bông lúa này vừa sai vừa đều
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 她 的 衣架子 非常 匀称
- Dáng người của cô ấy rất cân đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匀›
称›
sự mất cân bằngđể làm mất cân bằng
so le; cọc cạch; không đều; không bằng; chênh lệch; loạc choạcgần như; khoảng; hầu như; suýt; xuýtsai lầm; lần lữa; trôi qua một cách vô íchsâm si
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn