Đọc nhanh: 交加 (giao gia). Ý nghĩa là: cùng đến (hai sự vật); cùng lúc (với một người); lẫn lộn; đan xen. Ví dụ : - 交加风雪。 mưa gió.. - 交加惊喜。 buồn vui lẫn lộn.
交加 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng đến (hai sự vật); cùng lúc (với một người); lẫn lộn; đan xen
(两种事物) 同时出现或同时加在一个人身上
- 交加 风雪
- mưa gió.
- 交加 惊喜
- buồn vui lẫn lộn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交加
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 感愧 交加
- cảm kích và xấu hổ đan xen
- 交加 惊喜
- buồn vui lẫn lộn.
- 交加 风雪
- mưa gió.
- 风雨交加 , 路人 难行
- Gió mưa cùng lúc, người đi đường khó di chuyển.
- 风起云涌 , 雷电交加
- gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.
- 银行 在 交易 时应 更加 谨慎
- Các ngân hàng nên thận trọng hơn khi giao dịch.
- 领导 交代 今晚 加班
- Sếp bảo tối nay tôi phải tăng ca.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
加›
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn
rối loạn; thất thường; hỗn loạn; mất trật tự; bừa bãi; lộn xộn; náo loạnbột tre; lẫn
lẫn lộn; pha tạp; hỗn loạn; pha trộn; ô hợp; hỗn tạp; không đồng nhấtchung chạ
Xen Lẫn, Đan Xen, Trộn Lẫn
vén; xén