Đọc nhanh: 敷衍了事 (phu diễn liễu sự). Ý nghĩa là: tắc trách; qua quýt cho xong chuyện; qua quýt cho xong; qua quýt.
敷衍了事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắc trách; qua quýt cho xong chuyện; qua quýt cho xong; qua quýt
办事责任心不强,将就应付
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敷衍了事
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 临时 有事 , 失陪 了 各位
- Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 一点 小事 , 别 再 嘚 嘚 了
- chuyện nhỏ mà, đừng cằn nhằn nữa.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
- 这个 项目 他 敷衍了事
- Dự án này anh ấy làm qua loa cho xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
事›
敷›
衍›
được chăng hay chớ; được ngày nào hay ngày ấy; qua loa cho xong chuyện
tàm tạm; bình thườngchểnh mảng; sao nhãng; cẩu thả
làm ẩu; làm bừa; làm cẩu thả
làm qua loa; làm qua quýt; làm cho xong chuyệnbốc hốt
qua loa cho xong chuyện; qua quýt cho xong
liệu cơm gắp mắm
ăn bớt ăn xén nguyên vật liệu; thợ may ăn giẻ, thợ vẽ ăn hồ; ăn bớt ăn xén (làm ăn giả dối, bớt xén nguyên liệu trong việc gia công các sản phẩm hàng hoá hoặc trong việc xây dựng công trình.)xớ; bớt xén
lá mặt lá trái; chào rơi
Dốc Hết Sức Lực
cố gắng hết sức
Thành Tâm Thành Ý
tận tâm tận lực; hết lòng hết sức; tận tâm kiệt lực
nhắc nhở nhiều lần
dốc hết tâm huyết
nghiêm túc về vấn đề
Cần Cù Chăm Chỉ
Đã Giỏi Còn Muốn Giỏi Hơn
Không Hề Cẩu Thả
Dốc Hết Sức, Dốc Toàn Lực