Đọc nhanh: 打发 (đả phát). Ý nghĩa là: phái; sai, đuổi; đẩy; tống cổ; xua đuổi; đẩy đi chỗ khác, giết; tiêu hao; bỏ phí; làm tiêu mòn (thời gian). Ví dụ : - 我已经打发人去找他了。 Tôi đã phái người đi tìm anh ấy.. - 老板打发他去办事。 Ông chủ phái anh ấy đi làm việc.. - 我终于把他打发走了。 Cuối cùng tôi đã đuổi được anh ta đi.
打发 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. phái; sai
派 (出去)
- 我 已经 打发 人去 找 他 了
- Tôi đã phái người đi tìm anh ấy.
- 老板 打发 他 去 办事
- Ông chủ phái anh ấy đi làm việc.
✪ 2. đuổi; đẩy; tống cổ; xua đuổi; đẩy đi chỗ khác
摆脱;使离去
- 我 终于 把 他 打发走 了
- Cuối cùng tôi đã đuổi được anh ta đi.
- 她 把 孩子 们 打发 回家 了
- Cô ấy đã đuổi bọn trẻ về nhà.
✪ 3. giết; tiêu hao; bỏ phí; làm tiêu mòn (thời gian)
消磨 (时间、日子)
- 他 在 公园 散步 打发 时间
- Anh ấy đi dạo trong công viên để giết thời gian.
- 我 玩 手机游戏 打发 时间
- Tôi chơi game trên điện thoại để giết thời gian.
✪ 4. sắp xếp; chăm sóc
安排
- 我们 要 打发 他 去 做点事
- Chúng ta nên sắp xếp anh ấy làm gì đó.
- 打发 他 早点儿 去 休息
- Sắp xếp cho anh ấy đi nghỉ sớm đi.
So sánh, Phân biệt 打发 với từ khác
✪ 1. 打发 vs 派
"打发" dùng trong văn nói, không thể sử dụng trong dịp trang trọng, "派" dùng trong cả văn nói và văn viết, cũng có thể dùng trong những dịp trang trọng.
Tân ngữ của "打发" có thể là người, cũng có thể là thời gian, ngày tháng, tân ngữ của "派" chỉ có thể là người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打发
- 她 发 了 打卡 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.
- 她 把 孩子 们 打发 回家 了
- Cô ấy đã đuổi bọn trẻ về nhà.
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 他 躺 在 病床 上 , 觉得 一天 的 时间 真 难 打发
- trên giường bệnh, anh ấy cảm thấy thời gian trôi qua chậm chạp.
- 他 在 沙发 上 打瞌睡
- Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.
- 我 玩 手机游戏 打发 时间
- Tôi chơi game trên điện thoại để giết thời gian.
- 他 在 公园 散步 打发 时间
- Anh ấy đi dạo trong công viên để giết thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
打›
Qua Quýt, Hời Hợt, Cầm Cự
Ứng Phó
làm hao mòn; làm tiêu mòn (ý chí, tinh lực); mòn mỏitiêu ma; lãng phí; tiêu phí (thời gian)
Cử, Phái
phái đi; sai đi; sai phái; sai khiến; sai cử
Truy cản; xua đuổithuông đuổi
căn dặn; dặn dò; dặn đi dặn lại
(1) Tiêu Hao
Bàn Giao, Nhắn Nhủ, Căn Dặn
Căn Dặn
sai; phái; điều động; điều; sắp xếp
nhờ; giao phó; gửidặn dò
quá; quá độ; quá trớn; quá đáng
Căn Dặn