打发 dǎfa
volume volume

Từ hán việt: 【đả phát】

Đọc nhanh: 打发 (đả phát). Ý nghĩa là: phái; sai, đuổi; đẩy; tống cổ; xua đuổi; đẩy đi chỗ khác, giết; tiêu hao; bỏ phí; làm tiêu mòn (thời gian). Ví dụ : - 我已经打发人去找他了。 Tôi đã phái người đi tìm anh ấy.. - 老板打发他去办事。 Ông chủ phái anh ấy đi làm việc.. - 我终于把他打发走了。 Cuối cùng tôi đã đuổi được anh ta đi.

Ý Nghĩa của "打发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

打发 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. phái; sai

派 (出去)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 打发 dǎfā 人去 rénqù zhǎo le

    - Tôi đã phái người đi tìm anh ấy.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 打发 dǎfā 办事 bànshì

    - Ông chủ phái anh ấy đi làm việc.

✪ 2. đuổi; đẩy; tống cổ; xua đuổi; đẩy đi chỗ khác

摆脱;使离去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 打发走 dǎfāzǒu le

    - Cuối cùng tôi đã đuổi được anh ta đi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 打发 dǎfā 回家 huíjiā le

    - Cô ấy đã đuổi bọn trẻ về nhà.

✪ 3. giết; tiêu hao; bỏ phí; làm tiêu mòn (thời gian)

消磨 (时间、日子)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 公园 gōngyuán 散步 sànbù 打发 dǎfā 时间 shíjiān

    - Anh ấy đi dạo trong công viên để giết thời gian.

  • volume volume

    - wán 手机游戏 shǒujīyóuxì 打发 dǎfā 时间 shíjiān

    - Tôi chơi game trên điện thoại để giết thời gian.

✪ 4. sắp xếp; chăm sóc

安排

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 打发 dǎfā 做点事 zuòdiǎnshì

    - Chúng ta nên sắp xếp anh ấy làm gì đó.

  • volume volume

    - 打发 dǎfā 早点儿 zǎodiǎner 休息 xiūxī

    - Sắp xếp cho anh ấy đi nghỉ sớm đi.

So sánh, Phân biệt 打发 với từ khác

✪ 1. 打发 vs 派

Giải thích:

"打发" dùng trong văn nói, không thể sử dụng trong dịp trang trọng, "" dùng trong cả văn nói và văn viết, cũng có thể dùng trong những dịp trang trọng.
Tân ngữ của "打发" có thể là người, cũng có thể là thời gian, ngày tháng, tân ngữ của "" chỉ có thể là người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打发

  • volume volume

    - le 打卡 dǎkǎ 照片 zhàopiān

    - Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 打发 dǎfā 回家 huíjiā le

    - Cô ấy đã đuổi bọn trẻ về nhà.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 经过 jīngguò 化妆师 huàzhuāngshī de 精心 jīngxīn 打扮 dǎbàn 越发 yuèfā 显得 xiǎnde 年轻 niánqīng 靓丽 liànglì

    - Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.

  • volume volume

    - 锤子 chuízi dào 岩石 yánshí shàng 迸发 bèngfā le 好些 hǎoxiē 火星儿 huǒxīngér

    - giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa

  • volume volume

    - tǎng zài 病床 bìngchuáng shàng 觉得 juéde 一天 yìtiān de 时间 shíjiān zhēn nán 打发 dǎfā

    - trên giường bệnh, anh ấy cảm thấy thời gian trôi qua chậm chạp.

  • volume volume

    - zài 沙发 shāfā shàng 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.

  • volume volume

    - wán 手机游戏 shǒujīyóuxì 打发 dǎfā 时间 shíjiān

    - Tôi chơi game trên điện thoại để giết thời gian.

  • volume volume

    - zài 公园 gōngyuán 散步 sànbù 打发 dǎfā 时间 shíjiān

    - Anh ấy đi dạo trong công viên để giết thời gian.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao