Đọc nhanh: 负责 (phụ trách). Ý nghĩa là: phụ trách; chịu trách nhiệm, có trách nhiệm. Ví dụ : - 这里的事由你负责。 Công việc ở đây do anh phụ trách.. - 他负责整个项目。 Anh ấy phụ trách cả dự án.. - 他对工作很负责。 Anh ấy làm việc rất có trách nhiệm.
负责 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ trách; chịu trách nhiệm
担负责任
- 这里 的 事由 你 负责
- Công việc ở đây do anh phụ trách.
- 他 负责 整个 项目
- Anh ấy phụ trách cả dự án.
负责 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có trách nhiệm
尽到责任
- 他 对 工作 很 负责
- Anh ấy làm việc rất có trách nhiệm.
- 爸爸 是 个 负责 的 家长
- Bố là người cha có trách nhiệm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 负责
✪ 1. A + 由 + B + 负责
A do B phụ trách
- 这项 工作 由 他 负责
- Công việc này do anh ấy phụ trách.
- 后勤工作 由 老张 负责
- Công việc hậu cần do ông Trương phụ trách.
✪ 2. A + 对 + B + 负责
A chịu trách nhiệm vì B
- 他 要 对 自己 的 决定 负责
- Anh ấy phải chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
- 你 得 对 这个 项目 负责
- Bạn phải chịu trách nhiệm về dự án này.
So sánh, Phân biệt 负责 với từ khác
✪ 1. 负责 vs 管
"负责" vừa là động từ vừa là tính từ, động từ "负责" có ý nghĩa của "管", nhưng ý nghĩa của "管" nhiều hơn so với "负责".
✪ 2. 负责 vs 承担
Giống:
- Cả hai từ đều chỉ liên quan tới trách nhiệm, phụ trách.
- Đều là động từ.
Khác:
- "负责" phía sau thường thêm 工作.
"负责" phía sau thường thêm 责任、风险、后果.
✪ 3. 负责 vs 负担
Giống:
- Cả hai từ đều chỉ liên quan tới trách nhiệm, phụ trách.
- Đều là động từ.
Khác:
- "负责" phía sau thường thêm 工作.
"负担" phía trước thường thêm 工作、学习、经济.
- "负担" thường liên quan tới các chi phí, tiền bạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负责
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 他们 让 咱俩 负责 营销 和 社交 媒体
- Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 他们 负责 戍守 边界
- Họ chịu trách nhiệm đóng giữ biên giới.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
负›
责›
Chăm Chỉ, Nghiêm Túc
để thực sự dành năng lượng chogắng gổ
đảm đương; gánh vác; chịuđồng ý; nhận lời; tuân theo; tuân thủ
Nắm Vững
Cố Ý, Cố Tình
Đảm Nhận
phụ trách; quản lý; trông coi; nắm
gánh vác; đảm đương; gánh trách nhiệmchống váccáng đáng
Đảm Đương, Gánh Vác
Gánh (Trách Nhiệm, Chi Phí, Công Việc), Gánh Nặng
Nhận, Chịu, Gánh Vác
Chưởng Quản, Quản Lý, Chủ Trì
có sức lực; có sức khoẻthú vị; lý thú
Đảm Đương, Đảm Nhận, Chịu Trách Nhiệm