Đọc nhanh: 对付 (đối phó). Ý nghĩa là: ứng phó; đối phó, tạm; tạm bợ, hợp nhau; hợp. Ví dụ : - 学了几个月的文化,看信也能对付了。 Học văn hoá mấy tháng, có thể đọc được thư rồi.. - 这匹烈马很难对付。 Con ngựa này rất khó đối phó.. - 旧衣服扔了可惜,对付着穿。 Quần áo cũ vứt đi thì tiếc, có thể mặc tạm.
对付 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ứng phó; đối phó
应付
- 学了 几个 月 的 文化 , 看信 也 能 对付 了
- Học văn hoá mấy tháng, có thể đọc được thư rồi.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
✪ 2. tạm; tạm bợ
将就
- 旧衣服 扔 了 可惜 , 对付 着 穿
- Quần áo cũ vứt đi thì tiếc, có thể mặc tạm.
- 这 支笔 虽然 不太好 , 对付 也 能 用
- Cây viết này mặc dù không tốt nhưng cũng có thể dùng tạm.
✪ 3. hợp nhau; hợp
感情相投合
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 对付
✪ 1. 对付 + A, mệnh đề/cụm từ
đối phó với A, ...
- 对付 敌人 , 一定 要 知彼知己
- Để đối phó với kẻ thù, bạn phải biết người biết ta.
✪ 2. A + 对付 + B
A đối phó với B
- 我 自有办法 对付 你
- Tôi có cách riêng của tôi để đối phó với bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对付
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 看来 我们 要 对付 的 是 经验丰富 的 绑匪
- Có vẻ như chúng ta đang đối phó với những kẻ bắt cóc có kinh nghiệm.
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
- 修修 机器 , 画个 图样 什么 的 , 他 都 能 对付
- Sửa chữa máy, vẽ sơ đồ chẳng hạn, anh ấy đều làm được.
- 我们 怎么 对付 列治文
- Góc nhìn của chúng ta về Richmond là gì?
- 学了 几个 月 的 文化 , 看信 也 能 对付 了
- Học văn hoá mấy tháng, có thể đọc được thư rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
对›