对付 duìfù
volume volume

Từ hán việt: 【đối phó】

Đọc nhanh: 对付 (đối phó). Ý nghĩa là: ứng phó; đối phó, tạm; tạm bợ, hợp nhau; hợp. Ví dụ : - 学了几个月的文化看信也能对付了。 Học văn hoá mấy tháng, có thể đọc được thư rồi.. - 这匹烈马很难对付。 Con ngựa này rất khó đối phó.. - 旧衣服扔了可惜对付着穿。 Quần áo cũ vứt đi thì tiếc, có thể mặc tạm.

Ý Nghĩa của "对付" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

对付 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ứng phó; đối phó

应付

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学了 xuéle 几个 jǐgè yuè de 文化 wénhuà 看信 kànxìn néng 对付 duìfu le

    - Học văn hoá mấy tháng, có thể đọc được thư rồi.

  • volume volume

    - 这匹 zhèpǐ 烈马 lièmǎ 很难 hěnnán 对付 duìfu

    - Con ngựa này rất khó đối phó.

✪ 2. tạm; tạm bợ

将就

Ví dụ:
  • volume volume

    - 旧衣服 jiùyīfú rēng le 可惜 kěxī 对付 duìfu zhe 穿 chuān

    - Quần áo cũ vứt đi thì tiếc, có thể mặc tạm.

  • volume volume

    - zhè 支笔 zhībǐ 虽然 suīrán 不太好 bùtàihǎo 对付 duìfu néng yòng

    - Cây viết này mặc dù không tốt nhưng cũng có thể dùng tạm.

✪ 3. hợp nhau; hợp

感情相投合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两口儿 liǎngkǒuer 最近 zuìjìn 好像 hǎoxiàng 有些 yǒuxiē 对付 duìfu

    - Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 对付

✪ 1. 对付 + A, mệnh đề/cụm từ

đối phó với A, ...

Ví dụ:
  • volume

    - 对付 duìfu 敌人 dírén 一定 yídìng yào 知彼知己 zhībǐzhījǐ

    - Để đối phó với kẻ thù, bạn phải biết người biết ta.

✪ 2. A + 对付 + B

A đối phó với B

Ví dụ:
  • volume

    - 自有办法 zìyǒubànfǎ 对付 duìfu

    - Tôi có cách riêng của tôi để đối phó với bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对付

  • volume volume

    - 对方 duìfāng 来头 láitou 不善 bùshàn yào 小心 xiǎoxīn 应付 yìngfù

    - đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.

  • volume volume

    - 两口儿 liǎngkǒuer 最近 zuìjìn 好像 hǎoxiàng 有些 yǒuxiē 对付 duìfu

    - Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.

  • volume volume

    - 看来 kànlái 我们 wǒmen yào 对付 duìfu de shì 经验丰富 jīngyànfēngfù de 绑匪 bǎngfěi

    - Có vẻ như chúng ta đang đối phó với những kẻ bắt cóc có kinh nghiệm.

  • volume volume

    - duì 这项 zhèxiàng 索赔 suǒpéi 内容 nèiróng 应该 yīnggāi 判定 pàndìng 任何 rènhé 赔付 péifù

    - Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.

  • volume volume

    - 识文断字 shíwénduànzì dāng 文化 wénhuà 教员 jiàoyuán hái néng 对付 duìfu

    - anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.

  • volume volume

    - 修修 xiūxiū 机器 jīqì 画个 huàgè 图样 túyàng 什么 shénme de dōu néng 对付 duìfu

    - Sửa chữa máy, vẽ sơ đồ chẳng hạn, anh ấy đều làm được.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 怎么 zěnme 对付 duìfu 列治文 lièzhìwén

    - Góc nhìn của chúng ta về Richmond là gì?

  • volume volume

    - 学了 xuéle 几个 jǐgè yuè de 文化 wénhuà 看信 kànxìn néng 对付 duìfu le

    - Học văn hoá mấy tháng, có thể đọc được thư rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao