volume volume

Từ hán việt: 【phu】

Đọc nhanh: (phu). Ý nghĩa là: đắp; xoa; trét; thoa, đặt; lắp, đủ. Ví dụ : - 把药膏敷在伤口上。 Thoa thuốc mỡ lên vết thương.. - 她在脸上敷粉。 Cô ấy thoa phấn lên mặt.. - 他把药敷在手臂上。 Anh ấy đắp thuốc lên cánh tay.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đắp; xoa; trét; thoa

搽上;涂上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 药膏 yàogāo zài 伤口 shāngkǒu shàng

    - Thoa thuốc mỡ lên vết thương.

  • volume volume

    - zài 脸上 liǎnshàng 敷粉 fūfěn

    - Cô ấy thoa phấn lên mặt.

  • volume volume

    - yào zài 手臂 shǒubì shàng

    - Anh ấy đắp thuốc lên cánh tay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đặt; lắp

铺开;摆开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 敷设 fūshè xīn de 供水系统 gōngshuǐxìtǒng

    - Chúng ta cần lắp đặt hệ thống cấp nước mới.

  • volume volume

    - 铁路 tiělù 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 敷设 fūshè xīn de 轨道 guǐdào

    - Công ty đường sắt đang lắp đặt đường ray mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 敷设 fūshè 管道 guǎndào

    - Họ đang lắp đặt ống dẫn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. đủ

够;足

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 购物 gòuwù 经常 jīngcháng 入不敷出 rùbùfūchū

    - Anh ấy thích mua sắm, thường tiêu nhiều hơn kiếm.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de 设施 shèshī 应用 yìngyòng

    - Cơ sở vật chất của trường không đủ dùng.

✪ 4. tường thuật; trình bày

铺叙;陈述

Ví dụ:
  • volume volume

    - 详细 xiángxì 敷陈 fūchén le 计划 jìhuà

    - Anh ấy đã trình bày chi tiết kế hoạch.

  • volume volume

    - 敷演 fūyǎn le 经文 jīngwén 要旨 yàozhǐ

    - Cô ấy kể lại ý cốt yếu trong kinh văn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 详细 xiángxì 敷陈 fūchén le 计划 jìhuà

    - Anh ấy đã trình bày chi tiết kế hoạch.

  • volume volume

    - 敷演 fūyǎn le 经文 jīngwén 要旨 yàozhǐ

    - Cô ấy kể lại ý cốt yếu trong kinh văn.

  • volume volume

    - 药膏 yàogāo zài 伤口 shāngkǒu shàng

    - Thoa thuốc mỡ lên vết thương.

  • volume volume

    - de 收入 shōurù hěn 每个 měigè yuè dōu 入不敷出 rùbùfūchū

    - Thu nhập cô ấy thấp nên tháng nào cũng không đủ chi tiêu.

  • volume volume

    - 铁路 tiělù 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 敷设 fūshè xīn de 轨道 guǐdào

    - Công ty đường sắt đang lắp đặt đường ray mới.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de 设施 shèshī 应用 yìngyòng

    - Cơ sở vật chất của trường không đủ dùng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng zài 敷衍 fūyǎn 下去 xiàqù

    - Chúng ta không thể tiếp tục sống tạm bợ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 敷设 fūshè xīn de 供水系统 gōngshuǐxìtǒng

    - Chúng ta cần lắp đặt hệ thống cấp nước mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phu
    • Nét bút:一丨フ一一丨丶丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ISOK (戈尸人大)
    • Bảng mã:U+6577
    • Tần suất sử dụng:Cao