Đọc nhanh: 敷 (phu). Ý nghĩa là: đắp; xoa; trét; thoa, đặt; lắp, đủ. Ví dụ : - 把药膏敷在伤口上。 Thoa thuốc mỡ lên vết thương.. - 她在脸上敷粉。 Cô ấy thoa phấn lên mặt.. - 他把药敷在手臂上。 Anh ấy đắp thuốc lên cánh tay.
敷 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đắp; xoa; trét; thoa
搽上;涂上
- 把 药膏 敷 在 伤口 上
- Thoa thuốc mỡ lên vết thương.
- 她 在 脸上 敷粉
- Cô ấy thoa phấn lên mặt.
- 他 把 药 敷 在 手臂 上
- Anh ấy đắp thuốc lên cánh tay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đặt; lắp
铺开;摆开
- 我们 需要 敷设 新 的 供水系统
- Chúng ta cần lắp đặt hệ thống cấp nước mới.
- 铁路 公司 正在 敷设 新 的 轨道
- Công ty đường sắt đang lắp đặt đường ray mới.
- 他们 正在 敷设 管道
- Họ đang lắp đặt ống dẫn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. đủ
够;足
- 他 喜欢 购物 , 经常 入不敷出
- Anh ấy thích mua sắm, thường tiêu nhiều hơn kiếm.
- 学校 的 设施 不 敷 应用
- Cơ sở vật chất của trường không đủ dùng.
✪ 4. tường thuật; trình bày
铺叙;陈述
- 他 详细 地 敷陈 了 计划
- Anh ấy đã trình bày chi tiết kế hoạch.
- 她 敷演 了 经文 要旨
- Cô ấy kể lại ý cốt yếu trong kinh văn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敷
- 他 详细 地 敷陈 了 计划
- Anh ấy đã trình bày chi tiết kế hoạch.
- 她 敷演 了 经文 要旨
- Cô ấy kể lại ý cốt yếu trong kinh văn.
- 把 药膏 敷 在 伤口 上
- Thoa thuốc mỡ lên vết thương.
- 她 的 收入 很 低 , 每个 月 都 入不敷出
- Thu nhập cô ấy thấp nên tháng nào cũng không đủ chi tiêu.
- 铁路 公司 正在 敷设 新 的 轨道
- Công ty đường sắt đang lắp đặt đường ray mới.
- 学校 的 设施 不 敷 应用
- Cơ sở vật chất của trường không đủ dùng.
- 我们 不能 再 敷衍 下去
- Chúng ta không thể tiếp tục sống tạm bợ.
- 我们 需要 敷设 新 的 供水系统
- Chúng ta cần lắp đặt hệ thống cấp nước mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敷›