Đọc nhanh: 周旋 (chu toàn). Ý nghĩa là: vòng quanh; lượn quanh; lượn vòng, giao thiệp; chào hỏi; làm quen, quần nhau; vật lộn; đọ sức. Ví dụ : - 成天跟人周旋,真累人。 Suốt ngày chào hỏi mọi người, mệt chết đi được.
周旋 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vòng quanh; lượn quanh; lượn vòng
回旋;盘旋
✪ 2. giao thiệp; chào hỏi; làm quen
交际应酬;打交道
- 成天 跟 人 周旋 , 真累 人
- Suốt ngày chào hỏi mọi người, mệt chết đi được.
✪ 3. quần nhau; vật lộn; đọ sức
与敌人较量,相机进退
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周旋
- 上 个 周末
- Cuối tuần trước.
- 成天 跟 人 周旋 , 真累 人
- Suốt ngày chào hỏi mọi người, mệt chết đi được.
- 下 周二 见
- Hẹn gặp lại các bạn vào thứ 3 tuần sau.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
- 上周 的 天气 非常 好
- Thời tiết tuần trước rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
旋›