Đọc nhanh: 敷衍塞责 (phu diễn tắc trách). Ý nghĩa là: qua loa cho xong chuyện; qua quýt cho xong. Ví dụ : - 举行故事(按照老规矩敷衍塞责)。 làm theo lệ cũ
敷衍塞责 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua loa cho xong chuyện; qua quýt cho xong
办事不认真负责,只是表面应付一下官样文章似的或只图表面的
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敷衍塞责
- 敷衍塞责
- qua loa tắc trách
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 能 敷衍 就 敷衍 , 别 费心
- Có thể làm qua loa thì làm, đừng phí sức.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 他们 对待 客户 很 敷衍
- Họ đối đãi với khách hàng rất hời hợt.
- 他们 的 方案 只是 敷衍
- Phương án này chỉ là miễn cưỡng.
- 他们 的 生活 只是 敷衍
- Cuộc sống của họ chỉ là tạm bợ.
- 这个 项目 他 敷衍了事
- Dự án này anh ấy làm qua loa cho xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
敷›
衍›
责›