聆听 língtīng
volume volume

Từ hán việt: 【linh thính】

Đọc nhanh: 聆听 (linh thính). Ý nghĩa là: nghe; lắng nghe, sự lắng nghe. Ví dụ : - 凝神聆听。 Chăm chú lắng nghe.. - 聆听教诲。 Lắng nghe lời dạy dỗ.. - 他聆听着每一个人的发言,仔细地权衡着每一种方案的利弊。 Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.

Ý Nghĩa của "聆听" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

聆听 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghe; lắng nghe

指集中精力,认真地听

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凝神 níngshén 聆听 língtīng

    - Chăm chú lắng nghe.

  • volume volume

    - 聆听 língtīng 教诲 jiàohuì

    - Lắng nghe lời dạy dỗ.

  • volume volume

    - 聆听 língtīng zhe měi 一个 yígè rén de 发言 fāyán 仔细 zǐxì 权衡 quánhéng zhe měi 一种 yīzhǒng 方案 fāngàn de 利弊 lìbì

    - Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

聆听 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự lắng nghe

听取的行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 聆听 língtīng shì rén rén 和谐 héxié jiān de 通道 tōngdào shì 通向 tōngxiàng 成功 chénggōng de 桥梁 qiáoliáng

    - Sự lắng nghe là phương thức hòa hợp giữa con người với nhau, là cầu nối dẫn đến thành công.

  • volume volume

    - 感谢 gǎnxiè 大家 dàjiā de 聆听 língtīng

    - Cảm ơn sự lắng nghe của mọi người!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聆听

  • volume volume

    - 凝神 níngshén 聆听 língtīng

    - Chăm chú lắng nghe.

  • volume volume

    - 聆教 língjiào ( 听取 tīngqǔ 教诲 jiàohuì )

    - được nghe lời chỉ bảo.

  • volume volume

    - 聆听 língtīng

    - nghe.

  • volume volume

    - 感谢 gǎnxiè 大家 dàjiā de 聆听 língtīng

    - Cảm ơn sự lắng nghe của mọi người!

  • volume volume

    - qǐng 大家 dàjiā 聆听 língtīng 英语会话 yīngyǔhuìhuà

    - Mọi người hãy lắng nghe hội thoại tiếng Anh.

  • volume volume

    - 细心地 xìxīndì 聆听 língtīng zhǐ chā le 几句话 jǐjùhuà

    - Anh chăm chú lắng nghe và chỉ xen vào vài câu nói.

  • volume volume

    - 聆听 língtīng zhe měi 一个 yígè rén de 发言 fāyán 仔细 zǐxì 权衡 quánhéng zhe měi 一种 yīzhǒng 方案 fāngàn de 利弊 lìbì

    - Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.

  • volume volume

    - 聆听 língtīng shì rén rén 和谐 héxié jiān de 通道 tōngdào shì 通向 tōngxiàng 成功 chénggōng de 桥梁 qiáoliáng

    - Sự lắng nghe là phương thức hòa hợp giữa con người với nhau, là cầu nối dẫn đến thành công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJOII (尸十人戈戈)
    • Bảng mã:U+8046
    • Tần suất sử dụng:Trung bình