繁衍 fányǎn
volume volume

Từ hán việt: 【phồn diễn】

Đọc nhanh: 繁衍 (phồn diễn). Ý nghĩa là: sinh sôi; sinh sôi nảy nở. Ví dụ : - 这些生物快速繁衍。 Những sinh vật này sinh sôi nhanh chóng.. - 蚂蚁在地下繁衍。 Kiến sinh sôi dưới lòng đất.. - 这种细菌繁衍很快。 Loại vi khuẩn này sinh sôi rất nhanh.

Ý Nghĩa của "繁衍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

繁衍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sinh sôi; sinh sôi nảy nở

逐渐增多或增广

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 生物 shēngwù 快速 kuàisù 繁衍 fányǎn

    - Những sinh vật này sinh sôi nhanh chóng.

  • volume volume

    - 蚂蚁 mǎyǐ zài 地下 dìxià 繁衍 fányǎn

    - Kiến sinh sôi dưới lòng đất.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 细菌 xìjūn 繁衍 fányǎn 很快 hěnkuài

    - Loại vi khuẩn này sinh sôi rất nhanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁衍

  • volume volume

    - 繁衍生息 fányǎnshēngxī

    - sinh sôi nẩy nở

  • volume volume

    - 蚂蚁 mǎyǐ zài 地下 dìxià 繁衍 fányǎn

    - Kiến sinh sôi dưới lòng đất.

  • volume volume

    - 各种 gèzhǒng 珍稀 zhēnxī de 动植物 dòngzhíwù 繁衍生息 fányǎnshēngxī 人与自然 rényǔzìrán 浑然一体 húnrányītǐ

    - Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập

  • volume volume

    - 他们 tāmen 频繁 pínfán 更换 gēnghuàn 职位 zhíwèi

    - Họ thường xuyên đổi việc.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 细菌 xìjūn 繁衍 fányǎn 很快 hěnkuài

    - Loại vi khuẩn này sinh sôi rất nhanh.

  • volume volume

    - 所说 suǒshuō de 研究 yánjiū 研究 yánjiū 不过 bùguò shì 敷衍 fūyǎn 推托 tuītuō de 代名词 dàimíngcí

    - anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.

  • volume volume

    - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 生物 shēngwù 快速 kuàisù 繁衍 fányǎn

    - Những sinh vật này sinh sôi nhanh chóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Fán , Pán , Pó
    • Âm hán việt: , Bàn , Phiền , Phồn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKVIF (人大女戈火)
    • Bảng mã:U+7E41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hành 行 (+3 nét)
    • Pinyin: Yán , Yǎn
    • Âm hán việt: Diên , Diễn
    • Nét bút:ノノ丨丶丶一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOEMN (竹人水一弓)
    • Bảng mã:U+884D
    • Tần suất sử dụng:Cao