Đọc nhanh: 阐释 (xiển thích). Ý nghĩa là: giải thích. Ví dụ : - 阐述教义无误的阐释有关信仰或精神的教义时不出错的 Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
阐释 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải thích
叙述和解释
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阐释
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 他 信仰 释
- Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.
- 他 努力 释去 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
- 从 方言 的 角度 解释 部首 字
- Phân tích bộ thủ của chữ từ góc độ tiếng địa phương.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 他 只是 笼笼统统 地 解释一下
- anh ấy giải thích qua loa một chút.
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
- 颜料 溶解 液 , 展色剂 用以 稀释 颜料 至 合适 浓度 的 稀释液
- Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
释›
阐›