Đọc nhanh: 蒙混 (mông hỗn). Ý nghĩa là: lừa dối; lừa gạt; lừa bịp. Ví dụ : - 蒙混过关。 lừa dối qua được.
蒙混 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lừa dối; lừa gạt; lừa bịp
用欺骗的手段使人相信虚假的事物
- 蒙混过关
- lừa dối qua được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒙混
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 蒙混过关
- lừa dối qua được.
- 希图 蒙混 一时
- hòng lừa gạt nhất thời
- 他们 俩 混得 好
- Hai người họ hòa thuận với nhau.
- 他 刚 醒来 , 脑子 一片 混沌
- Anh ấy vừa tỉnh dậy, đầu óc vẫn còn mơ hồ.
- 他们 的 思路 很 混乱
- Mạch suy nghĩ của họ rất lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
混›
蒙›