Đọc nhanh: 进击 (tiến kích). Ý nghĩa là: tiến công; công kích (quân đội); tiến kích.
进击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến công; công kích (quân đội); tiến kích
(军队) 进攻;攻击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进击
- 分进合击
- chia nhiều đường tiến đánh một mục tiêu.
- 点击 链接 进入 网站
- Nhấp vào liên kết để vào trang web.
- 迎击 进犯 之敌
- đón đánh quân giặc xâm lấn.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 轰炸机 对 这 港口 进行 了 一次 突然袭击
- Máy bay ném bom đã tấn công bất ngờ vào cảng này.
- 短刀 快速 击进 胸膛
- Con dao ngắn đâm nhanh vào ngực.
- 拳击赛 进行 到 第十个 回合 仍 不分胜负
- thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
- 他 用力 拦击 空中 球 , 将 对方 的 进攻 成功 化解
- Anh ấy mạnh mẽ quật bóng trên không và thành công hóa giải cuộc tấn công của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
进›