Đọc nhanh: 迎战 (nghênh chiến). Ý nghĩa là: nghênh chiến; nghinh chiến, tiếp chiến. Ví dụ : - 迎战敌军 nghênh chiến quân giặc. - 我队在决赛中将迎战欧洲劲旅。 Trong trận quyết đấu tới đội chúng tôi sẽ đấu với đội mạnh Châu Âu.
迎战 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghênh chiến; nghinh chiến
朝着敌人来的方向上前去作战
- 迎战 敌军
- nghênh chiến quân giặc
- 我队 在 决赛 中将 迎战 欧洲 劲旅
- Trong trận quyết đấu tới đội chúng tôi sẽ đấu với đội mạnh Châu Âu.
✪ 2. tiếp chiến
跟进攻的敌人作战
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎战
- 我队 在 决赛 中将 迎战 欧洲 劲旅
- Trong trận quyết đấu tới đội chúng tôi sẽ đấu với đội mạnh Châu Âu.
- 迎战 敌军
- nghênh chiến quân giặc
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 我们 要 做好 预备 迎接挑战
- Chúng ta phải chuẩn bị để đương đầu với thử thách.
- 将领 没 来 迎战 , 倒来 了 一批 虾兵蟹将
- Tướng lĩnh thì không tới ứng chiến, lại tới một đám binh tôm tướng tép
- 挑战 当前 , 我们 要 迎难而上
- Thử thách đang ở trước mắt, chúng ta phải vượt lên.
- 他 用 英雄 勇气 迎接挑战
- Anh ấy đón nhận thử thách bằng lòng dũng cảm anh hùng.
- 我要 走出 舒适 区 , 迎接 工作 上 的 挑战
- Tôi muốn bước ra khỏi vùng an toàn của bản thân, đối mặt với những thử thách trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
迎›