Đọc nhanh: 攻打 (công đả). Ý nghĩa là: đánh; tiến đánh; tấn công, đánh nhau. Ví dụ : - 攻打敌人的阵地。 tấn công trận địa của địch.
攻打 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh; tiến đánh; tấn công
为占领敌方阵地或据点而进行
- 攻打 敌人 的 阵地
- tấn công trận địa của địch.
✪ 2. đánh nhau
争斗殴打
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻打
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 将军 决定 发兵 攻打 敌人
- Tướng quân quyết định cử binh tấn công kẻ địch.
- 攻打 敌人 的 阵地
- tấn công trận địa của địch.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 他们 打算 攻略 敌人 的 堡垒
- Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.
- 敌人 的 猛攻 被 我军 打 得 落荒而逃
- Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
攻›