Đọc nhanh: 晋级 (tấn cấp). Ý nghĩa là: lên chức; thăng chức; thăng cấp; thăng tiến; đẩy mạnh; xúc tiến; khuyến khích; gia cấp.
晋级 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên chức; thăng chức; thăng cấp; thăng tiến; đẩy mạnh; xúc tiến; khuyến khích; gia cấp
升到较高的等级
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晋级
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 下级组织
- tổ chức cấp dưới
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 中国 是 一个 超级大国
- Trung Quốc là một siêu cường quốc.
- 她 晋升 到 高级 科了
- Cô ấy đã thăng cấp lên hạng cao.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 高级 水平 的 学习者 可以 自如 地 进行 复杂 的 对话
- Người học ở trình độ cao cấp có thể dễ dàng tham gia vào các cuộc đối thoại phức tạp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晋›
级›