Đọc nhanh: 激进 (kích tiến). Ý nghĩa là: cấp tiến; kích tiến (đa phần chỉ cách mạng và cải cách). Ví dụ : - 激进派。 phái cấp tiến. - 思想激进。 tư tưởng cấp tiến.. - 他的激进观点使他脱离了美国政治的主流。 Quan điểm cấp tiến của ông đã đặt ông ra ngoài xu hướng chính trị chính thống của Mỹ.
激进 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấp tiến; kích tiến (đa phần chỉ cách mạng và cải cách)
急于进取或变革(多指对革命或改革的态度)
- 激进派
- phái cấp tiến
- 思想 激进
- tư tưởng cấp tiến.
- 他 的 激进 观点 使 他 脱离 了 美国 政治 的 主流
- Quan điểm cấp tiến của ông đã đặt ông ra ngoài xu hướng chính trị chính thống của Mỹ.
- 激进 的 思想倾向
- khuynh hướng tư tưởng cấp tiến.
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激进
- 战场 上 正在 进行 激战
- Trên chiến trường đang tiến hành cuộc chiến kịch liệt.
- 激进派
- phái cấp tiến
- 激进 的 思想倾向
- khuynh hướng tư tưởng cấp tiến.
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 他 的 鼓励 刺激 了 我 的 进步
- Sự khích lệ của anh ấy đã thúc đẩy sự tiến bộ của tôi.
- 他 的 激进 观点 使 他 脱离 了 美国 政治 的 主流
- Quan điểm cấp tiến của ông đã đặt ông ra ngoài xu hướng chính trị chính thống của Mỹ.
- 选民 们 不 喜欢 激进分子
- Cử tri không thích những người cấp tiến.
- 她 正在 进行 激光 美容 治疗 , 恢复 皮肤 光泽
- Cô ấy đang điều trị làm đẹp bằng laser để phục hồi độ sáng của da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
激›
进›