Đọc nhanh: 抗御 (kháng ngự). Ý nghĩa là: chống lại; chống; phòng chống; kháng ngự; chống giữ. Ví dụ : - 抗御外侮。 phòng chống ngoại xâm.
抗御 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống lại; chống; phòng chống; kháng ngự; chống giữ
抵抗和防御
- 抗御 外侮
- phòng chống ngoại xâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗御
- 驾御 自然
- chế ngự thiên nhiên.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 他们 起来 反抗 迫害
- Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.
- 他 倒戈 对抗 自己 的 队伍
- Anh ta phản bội và chống lại đội của mình.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 他们 抵抗 了 敌人 的 进攻
- Họ đã chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.
- 抗御 外侮
- phòng chống ngoại xâm.
- 他们 抵御 了 外敌 的 入侵
- Họ đã chống lại sự xâm lược của kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
御›
抗›