Đọc nhanh: 攻坚战 (công kiên chiến). Ý nghĩa là: trận công kiên; đánh công kiên; hạ lô-cốt; công đồn; công kiên chiến.
攻坚战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trận công kiên; đánh công kiên; hạ lô-cốt; công đồn; công kiên chiến
攻击敌人坚固阵地的战斗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻坚战
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 攻坚战
- đánh công sự kiên cố của địch; trận công kiên
- 战士 坚守 祖国 边陲
- chiến sĩ kiên cường bảo vệ vùng biên giới của Tổ quốc.
- 战士 们 坚持 守卫边疆
- Các chiến sĩ kiên trì bảo vệ biên cương.
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坚›
战›
攻›