Đọc nhanh: 进军 (tiến quân). Ý nghĩa là: tiến quân; tiến binh. Ví dụ : - 红军渡过乌江,向川滇边境进军。 hồng quân vượt sông Ô Giang tiến quân về vùng biên giới Xuyên Trấn.. - 进军的号角响了。 tiếng kèn tiến quân vang lên.. - 向科学进军。 tiến quân vào khoa học.
进军 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến quân; tiến binh
军队出发向目的地前进
- 红军 渡过 乌江 , 向川 滇 边境 进军
- hồng quân vượt sông Ô Giang tiến quân về vùng biên giới Xuyên Trấn.
- 进军 的 号角 响 了
- tiếng kèn tiến quân vang lên.
- 向 科学 进军
- tiến quân vào khoa học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进军
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào bề sâu và bề rộng của sản xuất.
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào mặt trận sản xuất cả về chiều sâu và chiều rộng.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 军队 高举 战旗 前进
- Quân đội giương cao cờ chiến tiến tới.
- 向 科学 进军
- tiến quân vào khoa học.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
- 他 进入 了 军事 领域 的 禁区
- Anh ấy đi vào khu cấm của khu quân sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
进›