Đọc nhanh: 反攻 (phản công). Ý nghĩa là: phản công. Ví dụ : - 转入总反攻阶段。 bước sang giai đoạn tổng phản công.
反攻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản công
防御的一方对进攻的一方实行进攻
- 转入 总 反攻 阶段
- bước sang giai đoạn tổng phản công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反攻
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 发起 反攻
- phát động phản công
- 乘机 反攻
- thừa cơ phản công.
- 甲队 反攻 频频 得手 , 双方 比分 逐渐 拉平
- đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 在 我军 有力 反击 下 , 敌军 攻势 已经 衰弱
- trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.
- 转入 总 反攻 阶段
- bước sang giai đoạn tổng phản công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
攻›
tiến công; công kích (quân đội); tiến kích
Công Kích, Đả Kích (Hành Vi, Lời Nói Của Một Người Nào Đó)
vồ đến; quay trở lại; phản công (mãnh thú, kẻ địch)
Công Kích
Công Kích, Tiến Công
xâm phạm; xâm nhập; xâm lược; xâm lấn
Lên Chức, Thăng Chức, Thăng Cấp
Tập Kích
Tiến Quân, Tiến Binh
Phản Kích, Đánh Lại
cấp tiến; kích tiến (đa phần chỉ cách mạng và cải cách)