Đọc nhanh: 防御 (phòng ngự). Ý nghĩa là: phòng ngự; ngự phòng; phòng chống; chống lại, bảo vệ. Ví dụ : - 防御战 đánh phòng ngự. - 不能消极防御,要主动进攻。 không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
防御 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phòng ngự; ngự phòng; phòng chống; chống lại
抗击敌人的进攻
- 防御战
- đánh phòng ngự
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
✪ 2. bảo vệ
保护守卫、照顾
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 防御
✪ 1. 防御 + Tân ngữ ( 敌人、自然灾害 ...)
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
✪ 2. 防御 + Danh từ (能力、措施、共事、体系、系统...)
- 这个 村庄 毫无 防御能力
- Ngôi làng không có chút khả năng phòng vệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防御
- 箭楼 是 古代 防御 设施
- Tháp tên là công trình phòng thủ cổ đại.
- 防御战
- đánh phòng ngự
- 加固 堤防 抵御 洪水 来袭
- Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 这个 村庄 毫无 防御能力
- Ngôi làng không có chút khả năng phòng vệ.
- 他们 在 交通 沟里 防御
- Họ phòng thủ trong hào giao thông.
- 还有 几处 防御性 伤害
- Cô ấy cũng có những vết thương do phòng vệ.
- 那种 遗忘症 是 一种 心理 防御
- Loại mất trí nhớ đó là một sự phòng vệ tâm lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
御›
防›