Đọc nhanh: 撤退 (triệt thoái). Ý nghĩa là: rút lui; rút quân (quân đội); rời bỏ (trận địa); thoái binh; triệt thoái; cuốn buồm. Ví dụ : - 敌人狼狈撤退。 Kẻ địch hoảng loạn rút lui.. - 敌人被迫撤退。 Kẻ thù bị ép buộc rút lui.. - 伤亡太大, 我们不得不撤退。 Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
撤退 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút lui; rút quân (quân đội); rời bỏ (trận địa); thoái binh; triệt thoái; cuốn buồm
(军队) 放弃阵地或占领的地区
- 敌人 狼狈 撤退
- Kẻ địch hoảng loạn rút lui.
- 敌人 被迫 撤退
- Kẻ thù bị ép buộc rút lui.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 我们 的 部队 撤退 到 既 设 阵地 上
- Đội quân của chúng ta rút lui và đặt trại tại vị trí đã được thiết lập sẵn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 撤退 với từ khác
✪ 1. 撤 vs 撤退
"撤" có ý nghĩa của "撤退" nhưng từ "撤" có ý nghĩa khác mà "撤退" không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤退
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 敌人 狼狈 撤退
- Kẻ địch hoảng loạn rút lui.
- 敌军 战败 撤退
- Quân địch thua trận rút lui.
- 将军 号 士兵 撤退
- Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.
- 敌人 被迫 撤退
- Kẻ thù bị ép buộc rút lui.
- 队伍 迅速 地 撤退 了
- Đội quân nhanh chóng rút lui.
- 我们 的 部队 撤退 到 既 设 阵地 上
- Đội quân của chúng ta rút lui và đặt trại tại vị trí đã được thiết lập sẵn.
- 他们 撤回 了 昨天 的 命令
- Họ đã thu hồi mệnh lệnh hôm qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撤›
退›
bỏ; tháo dỡ; thủ tiêu; loại bỏ; phá huỷ; triệt phá
thủ tiêu; triệt tiêu; huỷ bỏ; bác bỏ; dập tắt; cách; xoá bỏ; tuyên bố hết hiệu lực; đình bãi
thu dọn; nhặt nhạnhThủ tiêu, giết (ai đó)
bị chiếm đóng; thất thủ (lãnh thổ, thành thị)
Rút Lui Khỏi, Rời Khỏi
Sợ Hãi Rụt Rè, Chùn, Hoảng
bỏ; từ bỏtrừ phi; trừ khi; chỉ cóbỏ đi
xoá; xoá bỏ; bãi bỏ; triệt tiêu; thủ tiêu (cơ cấu)
Lùi, Lùi Về Sau, Thụt Lùi
Rút, Rút Lui, Rút Quân (Quân Đội...)
thất thủ; không giữ được
Rút Lui
Thương Vong
giữ vững; khăng khănggiữ; bảo vệ; giữ gìn
Công Kích, Tiến Công
cố thủ; phòng thủ kiên cốkhư khư; khăng khăng; cố giữ lấy; cố bám lấy; giữ đến cùngtử thủ
Chiếm Lĩnh
Tiến Quân, Tiến Binh
Tiến Lên, Tiến Tới, Tiến Bước
Công Kích
xuất phát; tiến về phía trước; bắt đầu lên đường
Đột Kích, Xung Kích
Ánh Đèn, Ánh Sáng Đèn
Chi Viện, Hỗ Trợ
Đuổi Kịp, Truy Đuổi, Đuổi Theo
chạy nước rút; nỗ lực; bứt lên trước; bứt về đích; lao tới đích; vọt; bắn vọt; tuôn trào; phun ra; nước rút