攻坚 gōngjiān
volume volume

Từ hán việt: 【công kiên】

Đọc nhanh: 攻坚 (công kiên). Ý nghĩa là: công kiên; công thành; công đồn (tiến đánh công sự kiên cố của địch), hạ lô-cốt; giải quyết vấn đề khó khăn nhất. Ví dụ : - 攻坚战 đánh công sự kiên cố của địch; trận công kiên

Ý Nghĩa của "攻坚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

攻坚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. công kiên; công thành; công đồn (tiến đánh công sự kiên cố của địch)

攻打敌人的坚固防御工事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 攻坚战 gōngjiānzhàn

    - đánh công sự kiên cố của địch; trận công kiên

✪ 2. hạ lô-cốt; giải quyết vấn đề khó khăn nhất

比喻努力解决某项任务中最困难的问题

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻坚

  • volume volume

    - 齐国 qíguó 大军 dàjūn 进攻 jìngōng 鲁国 lǔguó

    - nước Tề tấn công nước Lỗ.

  • volume volume

    - 乌龟 wūguī de 非常 fēicháng 坚硬 jiānyìng

    - Mai của con rùa rất cứng.

  • volume volume

    - 攻坚战 gōngjiānzhàn

    - đánh công sự kiên cố của địch; trận công kiên

  • volume volume

    - 专攻 zhuāngōng de 软肋 ruǎnlèi

    - Đi cho phần mềm dưới bụng!

  • volume volume

    - 丰富 fēngfù 自己 zìjǐ de 知识 zhīshí 坚强 jiānqiáng 自己 zìjǐ de 信心 xìnxīn

    - Làm phong phú kiến ​​thức và củng cố sự tự tin của bạn.

  • volume volume

    - 乘机 chéngjī 反攻 fǎngōng

    - thừa cơ phản công.

  • volume volume

    - 主攻 zhǔgōng 部队 bùduì

    - bộ đội chủ công

  • volume volume

    - wèi 梦想 mèngxiǎng 坚持 jiānchí 奋斗 fèndòu

    - Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiên
    • Nét bút:丨丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEG (中水土)
    • Bảng mã:U+575A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MOK (一人大)
    • Bảng mã:U+653B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao