Đọc nhanh: 防守 (phòng thủ). Ý nghĩa là: phòng thủ, phòng thủ; thủ (trong thi đấu hoặc đấu tranh, chống lại sự tấn công của đối phương), chống giữ. Ví dụ : - 防守军事重镇 phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.. - 防守边境 phòng thủ biên giới.. - 这个队不仅防守严密,而且能抓住机会快速反击。 đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
防守 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phòng thủ
警戒守卫
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
✪ 2. phòng thủ; thủ (trong thi đấu hoặc đấu tranh, chống lại sự tấn công của đối phương)
在斗争或比赛中防备对方进攻
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
✪ 3. chống giữ
抵抗和防御
So sánh, Phân biệt 防守 với từ khác
✪ 1. 防守 vs 防护
Đối tượng của "防守" là cửa lớn, thành phố, đê điều...; đối tượng của "防护" là môi trường, đồ dùng trong sinh hoạt, cơ thể của con người, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防守
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 防守 阵型 必须 更加 紧密
- Đội hình phòng thủ cần phải chặt chẽ hơn.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
防›
Phòng Ngự
phòng thủ; đóng giữ
chống lại; chống; phòng chống; kháng ngự; chống giữ
bảo hộ; bảo vệ; giữ gìn; gìn giữngười bảo vệ; nhân viên bảo vệ
Phòng, Phòng Chống
Phòng Bị, Phòng Ngừa, Đề Phòng
lui giữ
canh phòng; bảo vệ; giữ; hộ thủ; canh thủ
Bảo Vệ, Ủng Hộ
Phòng Bị, Đề Phòng
để bảo vệ
đóng giữ; đóngđóng quân
Ngăn Ngừa, Ngăn Chặn
Phòng Vệ, Phòng Ngự, Bảo Vệ
Bảo Vệ
công thủ
xuất kích; ra quân; ra trận