Đọc nhanh: 进犯 (tiến phạm). Ý nghĩa là: xâm phạm; xâm nhập; xâm lược; xâm lấn. Ví dụ : - 迎击进犯之敌。 đón đánh quân giặc xâm lấn.
进犯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xâm phạm; xâm nhập; xâm lược; xâm lấn
(敌军向某处) 侵犯
- 迎击 进犯 之敌
- đón đánh quân giặc xâm lấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进犯
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 一干人犯
- phạm nhân có liên can
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 迎击 进犯 之敌
- đón đánh quân giặc xâm lấn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犯›
进›
tiến công; công kích (quân đội); tiến kích
Công Kích, Đả Kích (Hành Vi, Lời Nói Của Một Người Nào Đó)
(1) Xâm Phạm, Can Thiệp
Công Kích
Xâm Phạm, Làm Hại, Xâm Hại
Công Kích, Tiến Công
Lên Chức, Thăng Chức, Thăng Cấp
Tập Kích
phản công
Tiến Quân, Tiến Binh
Chiếm Đoạt, Chiếm (Tài Sản)
Xâm Lược
cấp tiến; kích tiến (đa phần chỉ cách mạng và cải cách)