Đọc nhanh: 大肆攻击 (đại tứ công kích). Ý nghĩa là: công kích thậm tệ.
大肆攻击 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công kích thậm tệ
用不实或过分之辞对人大加攻击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大肆攻击
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 肆意攻击
- tuỳ tiện tấn công.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 到 纽约 上 大学 对 她 来说 应该 是 个 文化 冲击
- Tôi chắc rằng việc đến đây là một cú sốc văn hóa đối với cô ấy.
- 他 用 语言 攻击 我
- Anh ấy dùng lời lẽ tấn công tôi.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
大›
攻›
肆›