Đọc nhanh: 攻破 (công phá). Ý nghĩa là: đánh tan; đánh phá; phá tan; đánh hạ; công phá. Ví dụ : - 攻破防线 công phá phòng tuyến
攻破 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh tan; đánh phá; phá tan; đánh hạ; công phá
打破;攻下
- 攻破 防线
- công phá phòng tuyến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻破
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 攻破 防线
- công phá phòng tuyến
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攻›
破›