Đọc nhanh: 出击 (xuất kích). Ý nghĩa là: xuất kích; ra quân; ra trận. Ví dụ : - 班长率本班战士出击。 tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.. - 游击队四处出击,困扰敌军。 đội du kích tấn công tứ phía, gây rối cho địch quân.. - 把人马分做三路,两路埋伏,一路出击。 chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
出击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất kích; ra quân; ra trận
部队出动,向敌人进攻
- 班长 率 本班 战士 出击
- tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.
- 游击队 四处 出击 , 困扰 敌军
- đội du kích tấn công tứ phía, gây rối cho địch quân.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出击
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 游击队 四处 出击 , 困扰 敌军
- đội du kích tấn công tứ phía, gây rối cho địch quân.
- 部队 主动出击 歼敌
- Bộ đội chủ động tấn công tiêu diệt địch.
- 点击 按钮 , 菜单 会弹 出
- Nhấn nút, menu sẽ hiện ra.
- 发出 总攻击 的 讯号
- gửi tín hiệu tổng tấn công.
- 敌军 全力 出击 攻城
- Quân địch dùng toàn lực tấn công thành.
- 他 纯粹 出 於 恶意 抨击 政府
- Anh ta hoàn toàn chỉ muốn tấn công chính phủ với ý đồ xấu.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
击›