Đọc nhanh: 意愿 (ý nguyện). Ý nghĩa là: nguyện vọng; tâm nguyện. Ví dụ : - 尊重本人的意愿 tôn trọng nguyện vọng bản thân.
意愿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyện vọng; tâm nguyện
愿望;心愿
- 尊重 本人 的 意愿
- tôn trọng nguyện vọng bản thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意愿
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 不可 拂其 意愿
- Không thể trái ý nguyện vọng của họ.
- 他 不 愿意 掏钱
- Anh ấy không muốn trả tiền.
- 不拘 什么 事 , 我 都 愿意 把 它 做好
- bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.
- 为了 公平 , 他 愿意 做出 让步
- Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.
- 他 不 愿意 舍弃 传统 的 钱包
- Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.
- 他 不 愿意 , 就 别挤 对 他 了
- anh ấy không muốn thì đừng ép anh ta.
- 他 不 愿意 放弃 自己 的 理想
- Anh ấy không muốn từ bỏ lý tưởng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
愿›