意愿 yìyuàn
volume volume

Từ hán việt: 【ý nguyện】

Đọc nhanh: 意愿 (ý nguyện). Ý nghĩa là: nguyện vọng; tâm nguyện. Ví dụ : - 尊重本人的意愿 tôn trọng nguyện vọng bản thân.

Ý Nghĩa của "意愿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

意愿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguyện vọng; tâm nguyện

愿望;心愿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 尊重 zūnzhòng 本人 běnrén de 意愿 yìyuàn

    - tôn trọng nguyện vọng bản thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意愿

  • volume volume

    - 听讲 tīngjiǎng 故事 gùshì le shén 愿意 yuànyì 半路 bànlù 走开 zǒukāi

    - nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng

  • volume volume

    - 不可 bùkě 拂其 fúqí 意愿 yìyuàn

    - Không thể trái ý nguyện vọng của họ.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 掏钱 tāoqián

    - Anh ấy không muốn trả tiền.

  • volume volume

    - 不拘 bùjū 什么 shénme shì dōu 愿意 yuànyì 做好 zuòhǎo

    - bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.

  • volume volume

    - 为了 wèile 公平 gōngpíng 愿意 yuànyì 做出 zuòchū 让步 ràngbù

    - Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 舍弃 shěqì 传统 chuántǒng de 钱包 qiánbāo

    - Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì jiù 别挤 biéjǐ duì le

    - anh ấy không muốn thì đừng ép anh ta.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 放弃 fàngqì 自己 zìjǐ de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy không muốn từ bỏ lý tưởng của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao