Đọc nhanh: 约 (ước). Ý nghĩa là: hẹn; ước hẹn; sắp xếp; thu xếp, hẹn; mời; ước, rút gọn (phân số). Ví dụ : - 她俩约好9点见面。 Hai bọn họ hẹn gặp nhau lúc 9 giờ.. - 我们约个时间吧!哪天合适? Chúng ta thu xếp thời gian đi! Ngày nào thì phù hợp?. - 约她来我们家吃饭。 Mời cô ấy đến nhà chúng tôi ăn cơm.
约 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hẹn; ước hẹn; sắp xếp; thu xếp
事先提出或商量(须要共同遵守的事)
- 她俩 约 好 9 点 见面
- Hai bọn họ hẹn gặp nhau lúc 9 giờ.
- 我们 约个 时间 吧 ! 哪 天 合适 ?
- Chúng ta thu xếp thời gian đi! Ngày nào thì phù hợp?
✪ 2. hẹn; mời; ước
邀请某人
- 约 她 来 我们 家 吃饭
- Mời cô ấy đến nhà chúng tôi ăn cơm.
- 我们 约 她 几点 见 ?
- Chúng ta hẹn cô ấy mấy giờ gặp mặt.
✪ 3. rút gọn (phân số)
约分
- 5 10 可以 约成 1 2
- 5/10 có thể rút gọn thành 1/2.
- 10 20 可以 约成 1 2
- 10/20 có thể rút gọn thành 1/2.
约 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hẹn ước; đính ước; hiệp ước; sắc lệnh; hợp đồng
约定的事; 共同订立、须要共同遵守的条文
- 你 有没有 约 ?
- Bạn có hẹn trước không?
- 他们 立下 了 一个 长久 之约
- Họ lập nên một hẹn ước lâu dài.
约 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiết kiệm
俭省
- 她 很 节约
- Cô ấy rất tiết kiệm.
- 这是 俭约 的 表现
- Đây là biểu hiện của sự tiết kiệm.
✪ 2. giản đơn; rút gọn
简单;简要
- 这件 衣服 约艳
- Quần áo này đơn giản.
- 那幅 画 的 色彩 约艳
- Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.
约 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng; đại khái; ước tính; dự tính
大略、大概
- 他 年 约 十七八
- Anh ta khoảng 17-18 tuổi.
- 大约 十个 人
- Khoảng 10 người.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 约
✪ 1. 约 + 好、定、在
- 我们 还 没 跟 朋友 约 好 几点 见面
- Chúng tôi vẫn chưa hẹn bạn bè mấy giờ gặp nhau.
- 我们 约 好 在 宿舍楼 见
- Chúng tôi hẹn gặp nhau ở khu ký túc xá.
✪ 2. 约 + Số từ
Khoảng bao nhiêu
- 这 书包 重约 两 公斤
- Cái túi sách này nặng khoảng 2kg.
- 公共汽车 预计 晚点 约 两 小时
- Xe buýt dự kiến sẽ bị trễ khoảng hai giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 他 不理 法律 的 约束
- Anh ta coi thường sự ràng buộc của pháp luật.
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 他 不 记得 约会 的 地 了
- Anh ấy quên mất địa điểm hẹn hò rồi.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 他 习惯 节约 每 一分钱
- Anh ấy quen tiết kiệm từng đồng một.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
约›