yuē
volume volume

Từ hán việt: 【ước】

Đọc nhanh: (ước). Ý nghĩa là: hẹn; ước hẹn; sắp xếp; thu xếp, hẹn; mời; ước, rút gọn (phân số). Ví dụ : - 她俩约好9点见面。 Hai bọn họ hẹn gặp nhau lúc 9 giờ.. - 我们约个时间吧哪天合适? Chúng ta thu xếp thời gian đi! Ngày nào thì phù hợp?. - 约她来我们家吃饭。 Mời cô ấy đến nhà chúng tôi ăn cơm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hẹn; ước hẹn; sắp xếp; thu xếp

事先提出或商量(须要共同遵守的事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 她俩 tāliǎ yuē hǎo 9 diǎn 见面 jiànmiàn

    - Hai bọn họ hẹn gặp nhau lúc 9 giờ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 约个 yuēgè 时间 shíjiān ba tiān 合适 héshì

    - Chúng ta thu xếp thời gian đi! Ngày nào thì phù hợp?

✪ 2. hẹn; mời; ước

邀请某人

Ví dụ:
  • volume volume

    - yuē lái 我们 wǒmen jiā 吃饭 chīfàn

    - Mời cô ấy đến nhà chúng tôi ăn cơm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yuē 几点 jǐdiǎn jiàn

    - Chúng ta hẹn cô ấy mấy giờ gặp mặt.

✪ 3. rút gọn (phân số)

约分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 5 10 可以 kěyǐ 约成 yuēchéng 1 2

    - 5/10 có thể rút gọn thành 1/2.

  • volume volume

    - 10 20 可以 kěyǐ 约成 yuēchéng 1 2

    - 10/20 có thể rút gọn thành 1/2.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hẹn ước; đính ước; hiệp ước; sắc lệnh; hợp đồng

约定的事; 共同订立、须要共同遵守的条文

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有没有 yǒuméiyǒu yuē

    - Bạn có hẹn trước không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 立下 lìxià le 一个 yígè 长久 chángjiǔ 之约 zhīyuē

    - Họ lập nên một hẹn ước lâu dài.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiết kiệm

俭省

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 节约 jiéyuē

    - Cô ấy rất tiết kiệm.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 俭约 jiǎnyuē de 表现 biǎoxiàn

    - Đây là biểu hiện của sự tiết kiệm.

✪ 2. giản đơn; rút gọn

简单;简要

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 约艳 yuēyàn

    - Quần áo này đơn giản.

  • volume volume

    - 那幅 nàfú huà de 色彩 sècǎi 约艳 yuēyàn

    - Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoảng; đại khái; ước tính; dự tính

大略、大概

Ví dụ:
  • volume volume

    - nián yuē 十七八 shíqībā

    - Anh ta khoảng 17-18 tuổi.

  • volume volume

    - 大约 dàyuē 十个 shígè rén

    - Khoảng 10 người.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 约 + 好、定、在

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen hái méi gēn 朋友 péngyou yuē hǎo 几点 jǐdiǎn 见面 jiànmiàn

    - Chúng tôi vẫn chưa hẹn bạn bè mấy giờ gặp nhau.

  • volume

    - 我们 wǒmen yuē hǎo zài 宿舍楼 sùshèlóu jiàn

    - Chúng tôi hẹn gặp nhau ở khu ký túc xá.

✪ 2. 约 + Số từ

Khoảng bao nhiêu

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 书包 shūbāo 重约 zhòngyuē liǎng 公斤 gōngjīn

    - Cái túi sách này nặng khoảng 2kg.

  • volume

    - 公共汽车 gōnggòngqìchē 预计 yùjì 晚点 wǎndiǎn yuē liǎng 小时 xiǎoshí

    - Xe buýt dự kiến ​​sẽ bị trễ khoảng hai giờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 飞往 fēiwǎng 纽约 niǔyuē de 飞机 fēijī 延误 yánwu le

    - Chuyến bay tới New York bị hoãn.

  • volume volume

    - 人一围 rényīwéi 大约 dàyuē 八十 bāshí 厘米 límǐ

    - Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.

  • volume volume

    - 不理 bùlǐ 法律 fǎlǜ de 约束 yuēshù

    - Anh ta coi thường sự ràng buộc của pháp luật.

  • volume volume

    - cóng 子宫颈 zǐgōngjǐng 抹片 mǒpiàn 检查 jiǎnchá 发展 fāzhǎn dào 约会 yuēhuì

    - Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.

  • volume volume

    - 记得 jìde 约会 yuēhuì de le

    - Anh ấy quên mất địa điểm hẹn hò rồi.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 约会 yuēhuì 女人 nǚrén 迟到 chídào 就是 jiùshì 天经地义 tiānjīngdìyì 男人 nánrén 迟到 chídào 就是 jiùshì 不靠 bùkào

    - Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 节约 jiéyuē měi 一分钱 yīfēnqián

    - Anh ấy quen tiết kiệm từng đồng một.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 那次 nàcì de 约会 yuēhuì de 情景 qíngjǐng 印记 yìnjì zài xiōng 海里 hǎilǐ

    - Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao