Đọc nhanh: 情愿 (tình nguyện). Ý nghĩa là: tình nguyện; bằng lòng; cam chịu, thà rằng; thà. Ví dụ : - 甘心情愿。 cam tâm tình nguyện.. - 两相情愿。 cả hai cùng tình nguyện.. - 他情愿死,也不在敌人面前屈服。 thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.
情愿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tình nguyện; bằng lòng; cam chịu
心里愿意
- 甘心情愿
- cam tâm tình nguyện.
- 两相情愿
- cả hai cùng tình nguyện.
✪ 2. thà rằng; thà
宁愿;宁可
- 他 情愿 死 , 也 不 在 敌人 面前 屈服
- thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情愿
- 她 情愿 玩玩 蜜蜂 也 不愿 与 愚人 为伍
- Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.
- 甘心情愿
- cam tâm tình nguyện.
- 两相情愿
- cả hai cùng tình nguyện.
- 他们 不愿 表达 自己 的 感情
- Họ không muốn bày tỏ cảm xúc của mình.
- 他 有些 不 情愿 , 却 又 不便 马上 回绝
- anh ta không thích làm lắm, nhưng lại không trả lời cự tuyệt ngay
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 你 是 我 的 一切 , 我 愿意 为 你 做 任何 事情
- Em là tất cả của anh, anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em.
- 我 愿意 为 你 做 任何 事 , 哪怕 是 最 困难 的 事情
- Anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em, dù là những điều khó khăn nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
愿›